Tiêu chuẩn ống PPR | Quy cách tiêu chuẩn quốc tế

17/03/2023

Ống nhựa PPR là giải pháp hàng đầu cho hệ thống ống dẫn nước nóng lạnh, nước uống cho các công trình xây dựng với những tiêu chuẩn nghiêm ngặt. Trong bài viết dưới đây, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về tiêu chuẩn ống PPR cũng như các đặc điểm nổi bật của sản phẩm này nhé.

>>>> XEM THÊM: Ống chịu nhiệt PPR chính hãng | Bảng giá ống nhựa PPR mới nhất

1. Ống nhựa PPR Dekko có những đặc tính gì nổi trội? 

Ống PPR Dekko làm từ nhựa nguyên sinh PPR, được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, tiên tiến theo tiêu chuẩn DIN 8077 & 8078 của CHLB Đức và tiêu chuẩn quốc tế ISO 15874 với chất lượng tốt, tuổi thọ cao, mẫu mã đẹp với nhiều đặc tính nổi trội: 

  • Chịu được nhiệt độ cao: Có khả năng chịu được nhiệt độ cao lên tới 95ᴼC và chịu được áp suất cao (từ 25 atm đến 25 bar).
  • Có khả năng giữ nhiệt tốt nhờ tính dẫn nhiệt thấp.
  • An toàn: Sử dụng nguyên liệu chất lượng, không lẫn tạp chất hoặc chứa kim loại nặng nên an toàn với môi trường và sức khỏe con người.
  • Chi phí lắp đặt thấp: Ống PPR có trọng lượng nhẹ nên dễ vận chuyển và lắp đặt giúp giảm chi phí vận chuyển và lắp đặt.
  • Tuổi thọ cao: Sản phẩm có tuổi thọ lên tới 50 năm trong điều kiện đạt chuẩn.
  • Dòng chảy nhanh: Do mặt trong của ống trơn và có hệ số ma sát thấp nên dòng chảy nhanh hơn và giảm tình trạng tắc nghẽn. 

                                       

>>>> TÌM HIỂU THÊM: Tiêu chuẩn thử áp lực đường ống cấp nước PPR [Cập nhật 2023]

Các tiêu chuẩn ống PPR của Dekko:

  • Kích thước: từ 20mm - 200mm.
  • Tiêu chuẩn: DIN 8077:2008-09 & DIN 8077:2008-09; TCVN 10097-2:2013 / ISO 15874-2:2013; DIN 16962-5:2000-04.
  • Màu sắc: Màu xanh kẻ đường chỉ đỏ đậm (ống PN16, PN20, PN25) và ống màu xanh kẻ đường chỉ màu xanh (ống PN10).
  • Tiêu chuẩn ống PPR: 4m/cây
Ống PPR của Dekko có rất nhiều kích cỡ khác nhau
Ống PPR của Dekko có rất nhiều kích cỡ khác nhau

Chính bởi vì tiêu chuẩn ống PPR đa dạng nên sản phẩm có thể đáp ứng được rất nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau của khách hàng, ví dụ như: làm hệ thống ống nước nóng lạnh, hệ thống dẫn nước sinh hoạt, nước ăn, hệ thống dẫn chất lỏng công nghiệp, hệ thống dẫn nước trong nông nghiệp,...

>>>> THAM KHẢO THÊM: Bảng kích thước ống PPR chuẩn | Địa chỉ mua chính hãng

2. Quy cách tiêu chuẩn ống PPR

Dưới đây là bảng quy cách tiêu chuẩn ống PPR của DEKKO:

Kích thước và dung sai của ống PPR PN10 (SDR 11):

Ống PPR PN10 của Dekko
Ống PPR PN10 của Dekko

 

>>>> THAM KHẢO THÊM: Bảng quy đổi đường kính ống PPR chuẩn hiện nay

Đường kính ngoài (D) Độ dày (s) Độ méo (mm) Trọng lượng (kg/m)
Danh định
(mm)
Dung sai
(mm)
Danh định
(mm)
Dung sai
(mm)
20 +0.3 2.3 +0.5 1.2 0.130
25 +0.3 2.8 +0.5 1.2 0.201
32 +0.3 2.9 +0.5 1.3 0.269
40 +0.4 3.7 +0.6 1.4 0.415
50 +0.5 4.6 +0.7 1.4 0.643
63 +0.6 5.8 +0.8 1.6 1.015
75 +0.7 6.8 +0.9 1.6 1.425
90 +0.9 8.2 +1.1 1.8 2.038
110 +0.9 10.0 +1.2 2.2 3.022
125 +1.2 11.4 +1.4 2.5 3.910
140 +1.3 12.7 +1.5 2.8 4.870
160 +1.5 14.6 +1.7 3.2 6.380
180 +1.7 16.4 +1.9 3.6 8.070
200 +1.8 18.2 +2.1 4.0 9.950

Bảng quy cách tiêu chuẩn ống nhựa PPR PN16 (SDR 7.4):

 Ống PPR PN16 của Dekko 
 Ống PPR PN16 của Dekko 
Đường kính ngoài (D) Độ dày (s) Độ méo (mm) Trọng lượng (kg/m)
Danh định
(mm)
Dung sai
(mm)
Danh định
(mm)
Dung sai
(mm)
20 +0.3 2.8 +0.5 1.2 0.148
25 +0.3 3.5 +0.6 1.2 0.230
32 +0.3 4.4 +0.7 1.3 0.370
40 +0.4 5.5 +0.8 1.4 0.575
50 +0.5 6.9 +0.9 1.4 0.896
63 +0.6 8.6 +1.1 1.6 1.416
75 +0.7 10.3 +1.3 1.6 2.010
90 +0.9 12.3 +1.5 1.8 2.870
110 +0.9 15.1 +1.8 2.2 4.300
125 +1.2 17.1 +2.0 2.5 5.530
140 +1.3 19.2 +2.2 2.8 6.950
160 +1.5 21.9 +2.4 3.2 9.040
180 +1.7 24.6 +2.7 3.6 11.400
200 +1.8 27.4 +3.0 4.0 14.100

Bảng tiêu chuẩn ống nước nóng PPR PN20 của Dekko (SDR 6):

Ống PN20 của Dekko
Ống PN20 của Dekko
Đường kính ngoài (D) Độ dày (s) Độ méo (mm) Trọng lượng (kg/m)
Danh định
(mm)
Dung sai
(mm)
Danh định
(mm)
Dung sai
(mm)
20 +0.3 3.4 +0.6 1.2 0.172
25 +0.3 4.2 +0.7 1.2 0.266
32 +0.3 5.4 +0.8 1.3 0.434
40 +0.4 6.7 +0.9 1.4 0.671
50 +0.5 8.3 +1.1 1.4 1.040
63 +0.6 10.5 +1.3 1.6 1.650
75 +0.7 12.5 +1.5 1.6 2.340
90 +0.9 15.0 +1.8 1.8 3.360
110 +0.9 18.3 +2.1 2.2 5.010
125 +1.2 20.8 +2.3 2.5 6.470
140 +1.3 23.3 +2.6 2.8 8.120
160 +1.5 26.6 +2.9 3.2 10.600
180 +1.7 29.0 +3.1 3.6 13.400
200 +1.8 33.2 +3.6 4.0 16.500

Bảng tiêu chuẩn ống PPR PN25 của Dekko (SDR 5):

Ống PPR PN25 của Dekko cũng có đường kẻ đỏ
Ống PPR PN25 của Dekko cũng có đường kẻ đỏ
Đường kính ngoài (D) Độ dày (s) Độ méo (mm) Trọng lượng (kg/m)
Danh định
(mm)
Dung sai
(mm)
Danh định
(mm)
Dung sai
(mm)
20 +0.3 4.1 +0.7 1.2 0.198
25 +0.3 5.1 +0.8 1.2 0.307
32 +0.3 6.5 +0.9 1.3 0.498
40 +0.4 8.1 +1.1 1.4 0.775
50 +0.5 10.1 +1.3 1.4 1.210
63 +0.6 12.7 +1.5 1.6 1.910
75 +0.7 12.5 +1.8 1.6 2.700
90 +0.9 15.1 +2.1 1.8 3.880
110 +0.9 18.1 +2.3 2.2 5.010
125 +1.2 22.1 +2.6 2.5 5.780
140 +1.3 25.1 +3.1 2.8 7.460
180 +1.5 32.1 +3.5 3.2 12.200
200 +1.7 36.1 +3.9 3.6 15.400

Trên đây là các bảng tiêu chuẩn ống PPR đã được Dekko tổng hợp và cập nhật. Chúng tôi sản xuất nhiều kích cỡ và mẫu mã để đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng. Bởi vậy nếu bạn gặp khó khăn trong quá trình lựa chọn ống thì hãy liên hệ với Dekko để được tư vấn miễn phí ngay nhé!

Thông tin liên hệ: 

>>>> XEM THÊM: