Bảng kích thước ống PPR chuẩn | Địa chỉ mua chính hãng

17/03/2023

Kích thước ống PPR là một trong những yếu tố mà nhiều người quan tâm khi mua loại ống này. Sở hữu nhiều đặc tính nổi bật như khả năng chịu nhiệt tốt nên ống nhựa PPR được sản xuất với nhiều kích thước đa dạng nhằm đáp ứng tốt các nhu cầu của người dùng. Thông tin chi tiết về bảng kích thước của loại ống này sẽ được trình bày cụ thể qua bài viết dưới đây.

>>>> TÌM HIỂU THÊM: Ống nhựa PPR chính hãng | Bảng giá ống nhựa PPR mới nhất

1. Lý do nên chọn ống nhựa PPR

Hiện nay, ống nhựa PPR là loại ống nhựa có chất lượng cao với khả năng chịu được nhiệt độ và áp suất cao, phù hợp lắp đặt ở mọi loại công trình với chi phí phải chăng. Do đó, ống nhựa PPR được sử dụng phổ biến trong các hệ thống cấp nước nóng, nước sạch. Dưới đây là một số lý do nên chọn sử dụng ống nhựa PPR thay vì những loại ống nhựa khác:

  • Khả năng chịu nhiệt cao lên đến 95°C, chịu áp lực lớn nên được dùng để dẫn nước nóng lạnh thay cho ống kim loại.
  • Độ bền trên 50 năm.
  • Ống nhựa PPR được làm từ nhựa nguyên sinh, giúp đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, mang lại sức khỏe cho người sử dụng.
  • Mối nối bằng phương pháp hàn nhiệt, đảm bảo 100% không rò rỉ.
  • Với hệ số dẫn nhiệt thấp hơn 200 lần so với sắt, ống nhựa PPR làm tăng khả năng giữ nhiệt trong hệ thống nước nóng, giúp tiết kiệm điện năng hiệu quả.
  • Giảm độ rung và tiếng ồn khi có dòng nước chảy qua.
  • Bề mặt bên trong và bên ngoài nhẵn mịn, làm tăng tính thẩm mỹ và trở lực dòng chảy thấp.
  • Kích thước ống PPR đa dạng cùng các linh phụ kiện PPR phong phú, đa dạng, đầy đủ
Ống nhựa PPR được làm từ nhựa nguyên sinh, thân thiện với người tiêu dùng
Ống nhựa PPR được làm từ nhựa nguyên sinh, thân thiện với người tiêu dùng

>>>> THAM KHẢO THÊM: Ống nhựa PPR là gì? Các loại ống nhựa PPR phổ biến hiện nay

2. Kích thước ống PPR tiêu chuẩn 

Hiện nay, ống nhựa PPR có đa dạng kích thước khác nhau nhằm đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng của người dùng. Dưới đây là bảng kích thước ống PPR tiêu chuẩn:

Kích thước và dung sai ống PN 10 (SDR 11)

Đường kính ngoài (D) Độ  dày Độ méo Trọng lượng
Danh định
(mm)
Dung sai
(mm)
Danh định
(mm)
Dung sai
(mm)
20 +0.3 2.3 +0.5 1.2 0.130
25 +0.3 2.8 +0.5 1.2 0.201
32 +0.3 2.9 +0.5 1.3 0.269
40 +0.4 3.7 +0.6 1.4 0.415
50 +0.5 4.6 +0.7 1.4 0.643
63 +0.6 5.8 +0.8 1.6 1.015
75 +0.7 6.8 +0.9 1.6 1.425
90 +0.9 8.2 +1.1 1.8 2.038
110 +0.9 10.0 +1.2 2.2 2.038
125 +1.2 11.4 +1.4 2.5 3.910
140 +1.3 12.7 +1.5 2.8 4.870
160 +1.5 14.6 +1.7 3.2 6.380
180 +1.7 16.4 +1.9 3.6 8.070
200 +1.8 18.2 +2.1 4.0 9.950

 

>>>> XEM THÊM: Ống PPR PN10 chịu nhiệt DEKKO - Những ưu điểm vượt trội

Kích thước và dung sai ống PN16 (SDR 7.4)

Đường kính ngoài (D) Độ  dày Độ méo Trọng lượng
Danh định
(mm)
Dung sai
(mm)
Danh định
(mm)
Dung sai
(mm)
20 +0.3 2.8 +0.5 1.2 0.148
25 +0.3 3.5 +0.6 1.2 0.230
32 +0.3 4.4 +0.7 1.3 0.370
40 +0.4 5.5 +0.8 1.4 0.575
50 +0.5 6.9 +0.9 1.4 0.896
63 +0.6 8.6 +1.1 1.6 1.416
75 +0.7 10.3 +1.3 1.6 2.010
90 +0.9 12.3 +1.5 1.8 2.870
110 +0.9 15.1 +1.8 2.2 4.300
125 +1.2 17.1 +2.0 2.5 5.530
140 +1.3 19.2 +2.2 2.8 6.950
160 +1.5 21.9 +2.4 3.2 9.040
180 +1.7 24.6 +2.7 3.6 11.400
200 +1.8 27.4 +3.0 4.0 14.100

 

>>>> ĐỪNG BỎ LỠ: Ống nhựa PPR PN16 | Đặc điểm và địa chỉ mua hàng uy tín

Kích thước và dung sai ống PN20 (SDR 6)

Đường kính ngoài (D) Độ  dày Độ méo Trọng lượng
Danh định
(mm)
Dung sai
(mm)
Danh định
(mm)
Dung sai
(mm)
20 +0.3 3.4 +0.6 1.2 0.172
25 +0.3 4.2 +0.7 1.2 0.266
32 +0.3 5.4 +0.8 1.3 0.434
40 +0.4 6.7 +0.9 1.4 0.671
50 +0.5 8.3 +1.1 1.4 1.040
63 +0.6 10.5 +1.3 1.6 1.650
75 +0.7 12.5 +1.5 1.6 2.340
90 +0.9 15.0 +1.8 1.8 3.360
110 +0.9 18.3 +2.1 2.2 5.010
125 +1.2 20.8 +2.3 2.5 6.470
140 +1.3 23.3 +2.6 2.8 8.120
160 +1.5 26.6 +2.9 3.2 10.600
180 +1.7 29.0 +3.1 3.6 13.400
200 +1.8 33.2 +3.6 4.0 16.500

 

>>>> TÌM HIỂU THÊM: Ống nước nóng PPR PN20 DEKKO | Đặc điểm, ứng dụng

Kích thước và dung sai ống PN25 (SDR 5)

Đường kính ngoài (D) Độ  dày Độ méo Trọng lượng
Danh định
(mm)
Dung sai
(mm)
Danh định
(mm)
Dung sai
(mm)
20 +0.3 4.1 +0.7 1.2 0.198
25 +0.3 5.1 +0.8 1.2 0.307
32 +0.3 6.5 +0.9 1.3 0.498
40 +0.4 8.1 +1.1 1.4 0.775
50 +0.5 10.1 +1.3 1.4 1.210
63 +0.6 12.7 +1.5 1.6 1.910
75 +0.7 15.1 +1.8 1.6 2.700
90 +0.9 18.1 +2.1 1.8 3.880
110 +0.9 22.1 +2.5 2.2 5.780
125 +1.2 25.1 +2.8 2.5 7.460
140 +1.3 28.1 +3.1 2.8 9.350
160 +1.5 32.1 +3.5 3.2 12.200
180 +1.7 36.1 +3.9 3.6 15.400
200 - - - -  

 

>>>> ĐỌC THÊM: 1 cây ống PPR dài bao nhiêu m? Đặc điểm, ứng dụng

3. Dekko -  Nhà sản xuất và cung cấp ống nhựa PPR mang thương hiệu Dekko

Dekko là công ty đầu tiên tại Việt Nam sản xuất ống nhựa PPR và cũng là đơn vị cung cấp sản phẩm ống nhựa có chất lượng, độ bền cao. Sản phẩm của Dekko được sản xuất trên dây chuyền hiện đại tại Đức và Áo, theo tiêu chuẩn quốc tế DIN 8077 & 8078 và ISO 15874, đảm bảo sản phẩm thân thiện với môi trường, có độ bền cao, và mẫu mã đẹp. Chính vì thế, khách hàng khi mua ống nhựa PPR và phụ kiện đến từ thương hiệu Dekko sẽ có nhận được nhiều lợi ích của sản phẩm, có thể kể đến:

  • Ống nhựa PPR được sản xuất từ nhựa nguyên sinh, thân thiện với môi trường và đặc biệt có độ bền, chất lượng tốt, đảm bảo cung cấp hệ thống nước sạch, nước nóng lạnh an toàn cho người sử dụng.
  • Giá thành sản phẩm minh bạch, hợp lý.
  • Chính sách đổi trả, giao hàng rõ ràng, nhanh chóng.
  • Có phiếu bảo hành 10 năm cho các công trình sử dụng ống nhựa PPR Dekko.

                                     

Các sản phẩm ống nhựa PPR có độ bền và khả năng giữ nhiệt cao
Các sản phẩm ống nhựa PPR có độ bền và khả năng giữ nhiệt cao

>>>> TÌM HIỂU THÊM: Tiêu chuẩn ống PPR | Quy cách tiêu chuẩn quốc tế

Như vậy, bài viết trên đã cung cấp đến bạn các thông tin chi tiết về kích thước ống PPR cũng như các đặc tính vượt trội của sản phẩm. Nếu bạn đang nhu cầu mua hàng vui lòng liên hệ với Dekko qua thông tin bên dưới để được phục vụ tốt nhất.

Thông tin liên hệ: 

>>>> XEM THÊM:

Chuyên mục khác