Ống PPR PN10 chịu nhiệt DEKKO và những ưu điểm vượt trội

16/03/2023

Ống PPR PN10 là một loại của ống nhựa PPR, được sử dụng trong hệ thống dẫn nước nóng lạnh. Ống có nhiều đặc điểm nổi bật, có thể kể đến khả năng chịu nhiệt độ cao. Ngoài ra, do được sản xuất từ nhựa nguyên sinh nên ống đảm bảo vệ sinh, an toàn với người sử dụng. Trong bài viết dưới đây, Dekko sẽ tổng hợp thông tin chi tiết cho bạn về các ưu điểm vượt trội của dòng sản phẩm này cũng như ứng dụng và cập nhật bảng giá mới nhất. Tham khảo ngay!

>>>> TÌM HIỂU THÊM: Ống nhựa PPR chính hãng | Bảng giá ống nhựa PPR mới nhất

1. Ống PPR PN10 là gì?

Để trả lời cho câu hỏi ống PPR PN10 là gì chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của 2 ký hiệu PPR và PN10.

Ống nhựa PPR Dekko là viết tắt của “Polypropylene Random Copolymers” được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 8077 & 8078 của CHLB Đức, tiêu chuẩn quốc tế ISO 15874 từ loại nhựa sạch Polypropylene Random Copolymers phân tử cao. Ống PPR Dekko sở hữu những đặc tính riêng biệt như: an toàn vật lý, mùi vị trung tính, không gây ô nhiễm, chống lại được các loại hóa chất và có sự ổn định ở nhiệt độ cao, thích hợp với môi trường có nhiệt độ cao lên tới 95 độ C và áp suất trong khoảng 10-25 atm. 

                                       

Ống PPR có thể hoạt động tốt ở  trong môi trường nhiệt độ cao 95 độ C
Ống PPR có thể hoạt động tốt ở  trong môi trường nhiệt độ cao 95 độ C

Hiện nay, Dekko sản xuất 4 loại ống chịu nhiệt PPR phổ biến, với các mức độ chịu áp lực tăng dần như sau: PN10 < PN16 < PN20 < PN25. PN là ký hiệu biểu thị mức áp lực mà ống có thể chịu được khi làm việc liên tục ở nhiệt độ 30 độ C (đơn vị đo là bar). Tùy theo kích thước, chất liệu ống mà thông số PN sẽ khác nhau ở từng loại. 

4 mức áp lực phổ biển PN10, PN16, PN20 và PN25
4 mức áp lực phổ biển PN10, PN16, PN20 và PN25

PN10 được giải thích là ống nhựa có thể chịu được mức áp suất tối đa là 10bar khi làm việc liên tục trong điều kiện nhiệt độ duy trì ở mức 30 độ C. Nói một cách ngắn gọn thì nó tương đương khoảng 10kg/cm2. 

PN10 được giải thích là ống có thể chịu được mức áp suất tối đa là 10bar
PN10 được giải thích là ống có thể chịu được mức áp suất tối đa là 10bar

Là một thương hiệu lâu năm, uy tín trong lĩnh vực sản xuất và phân phối ống nhựa, Dekko sở hữu sản phẩm ống PPR PN10 chất lượng cao với nhiều ưu điểm vượt trội. Ống nhựa PPR PN10 Dekko còn gọi là Dekko 25 được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đạt Tiêu chuẩn DIN 8077 & 8078 của CHLB Đức, Tiêu chuẩn quốc tế ISO 15874. Bên cạnh đó, ống PN10 của Dekko còn được các đối tác tin tưởng nhờ có độ bền vượt thời gian, giá thành tốt và lắp đặt nhanh chóng. Đặc biệt, loại ống PPR PN10 này được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống cung cấp nước lạnh hoặc các hệ thống ống dẫn có yêu cầu áp suất nhỏ. 

Ống PPR PN10 này được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống cung cấp nước lạnh
Ống PPR PN10 này được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống cung cấp nước lạnh

>>>> TÌM HIỂU THÊM: Ống PPR là gì? các loại ống nhựa PPR phổ biến hiện nay

2. Ưu điểm của ống nhựa PPR PN10 Dekko

Dekko là thương hiệu đi đầu trong nghiên cứu, chế tạo và sản xuất thành công ống chịu nhiệt PPR cao cấp đạt tiêu chuẩn quốc tế ISO 15874. Các sản phẩm ống PPR của Dekko nói chung và ống PPR PN10 nói riêng đều sở hữu những ưu điểm nổi bật như sau:

  • Sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đạt Tiêu chuẩn DIN 8077 & 8078 của CHLB Đức, Tiêu chuẩn quốc tế ISO 15874, không gây độc hại, đạt các tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm. 
  • Ống PPR PN10 có thể sử dụng trong điều kiện nhiệt độ cao lên tới 95 độ C.
  • Ống PPR PN10 và phụ kiện ống PPR có khả năng cách âm tốt, đảm bảo không gây tiếng ồn, hạn chế rung khi dòng chảy đi qua.
  • Với khả năng chống mài mòn tốt, ống PPR PN10 có thể đạt hiệu suất lên tới 50 năm. 
  • Ống có ngoại quan đẹp, trở lực dòng chảy thấp nhờ mặt trong và mặt ngoài được làm trơn láng. 
  • Ống PPR PN10 có thể chịu được tải trọng lớn, độ va đập cao và có tính mềm dẻo khi lắp đặt. PPR PN10 có tính dẫn điện cực thấp, đem lại sự an tâm hơn so với ống kim loại. 
  • Với hệ số dẫn nhiệt thấp hơn sắt 200 lần, ống nhiệt giúp tiết kiệm năng lượng hiệu quả. 
  • Sử dụng phương pháp hàn nhiệt cho các mối nối, giúp sản phẩm chắc chắn và đảm bảo 100% không rò rỉ.
  • Có khả năng làm việc tốt trong môi trường hóa chất.
  • Trọng lượng nhẹ (bằng 1/9 so với ống thép) giúp quá trình thi công lắp đặt dễ dàng, tiết kiệm nhân công, chi phí. 
  • Hệ thống phụ kiện PPR đa dạng, đầy đủ các đầu nối tới hầu hết các chủng loại ống, thiết bị khác trong hệ thống.
Ống PPR PN10 Dekko đạt tiêu chuẩn quốc tế ISO 15874
Ống PPR PN10 Dekko đạt tiêu chuẩn quốc tế ISO 15874
Hệ thống phụ kiện PPR đa dạng
Hệ thống phụ kiện PPR đa dạng
Ống PPR PN10 được sản xuất bằng dây chuyền hiện đại 
Ống PPR PN10 được sản xuất bằng dây chuyền hiện đại 

>>>> XEM THÊM: Ống nước chịu nhiệt độ cao PPR | Địa chỉ mua uy tín

3. Bảng giá ống PPR PN10 Dekko

Ống PPR PN10 của Dekko có nhiều kích cỡ đa dạng nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng. Tùy theo kích thước ống, giá ống PPR PN10 có cũng có sự chênh lệch. Dưới đây là bảng giá các sản phẩm ống PPR PN10 hiện đang được Dekko cung cấp, áp dụng từ ngày 1/1/2023:

Kích cỡ
Size
Áp lực 
PN
Đơn giá - Price
    Trước VAT Thanh toán
Φ20 x 2.3mm 10 22,182 24,400
Φ25 x 2.8mm 10 39,545 43,500
Φ32 x 2.9mm 10 51,364 56,500
Φ40 x 3.7mm 10 68,909 75,800
Φ50 x 4.6mm 10 101,000 111,100
Φ63 x 5.8mm 10 161,091 177,200
Φ75 x 6.8mm 10 224,909 247,400
Φ90 x 8.2mm 10 326,182 358,800
Φ110 x 10.0mm 10 521,727 573,900
Φ125 x 11.4mm 10 646,000 710,600
Φ140 x 12.7mm 10 797,545 877,300
Φ160 x 14.6mm 10 1,083,909 1,192,300
Φ180 x 16.4mm 10 1,713,818 1,885,200
Φ200 x 18.2mm 10 2,079,545 2,287,500

>>>> ĐỪNG BỎ LỠ: Ống nước nóng PPR PN20 DEKKO | Đặc điểm, ứng dụng

4. Thông số kỹ thuật của ống PN10 Dekko

Sản phẩm ống PPR PN10 của mỗi hãng sản xuất sẽ có thông số kỹ thuật khác nhau. Dekko sản xuất ống PN10 có đa dạng kích thước từ loại Φ20 đến Φ200 với độ dày khác nhau. Bạn có thể lựa chọn loại ống phù hợp nhất với hệ thống ống dẫn nhà mình thông qua bảng thông số kỹ thuật dưới đây:

Đường kính ngoài (D) Độ dày (s) Độ méo (mm) Trọng lượng (kg/m)
Danh định (mm) Dung sai (mm) Danh định (mm) Dung sai (mm)
20 +0.3 2.3 +0.5 1.2 0.130
25 +0.3 2.8 +0.5 1.2 0.201
32 +0.3 2.9 +0.5 1.3 0.269
40 +0.4 3.7 +0.6 1.4 0.415
50 +0.5 4.6 +0.7 1.4 0.643
63 +0.6 5.8 +0.8 1.6 1.015
75 +0.7 6.8 +0.9 1.6 1.425
90 +0.9 8.2 +1.1 1.8 2.038
110 +0.9 10.0 +1.2 2.2 3.022
125 +1.2 11.4 +1.4 2.5 3.910
140 +1.3 12.7 +1.5 2.8 4.870
160 +1.5 14.6 +1.7 3.2 6.380
180 +1.7 16.4 +1.9 3.6 8.070
200 +1.8 18.2 +2.1 4.0 9.950

>>>> ĐỌC NGAY:

5. Ứng dụng của ống nhựa chịu nhiệt PN10

Với những ưu điểm kể trên, ống PPR PN10 là lựa chọn hàng đầu của nhiều người tiêu dùng trong các công trình xây dựng. Các ứng dụng phổ biến nhất có thể kể tới là: 

  • Lắp đặt trong hệ thống cấp nước sạch, nước uống, nước sinh hoạt tại các hộ gia đình.
  • Ứng dụng trong hệ thống cấp thoát nước mưa, cấp nước xả thải.
  • Hệ thống dẫn khí khí gas, ống dẫn hơi, dẫn hóa chất trong công nghiệp
  • Sử dụng trong hệ thống tưới tiêu cho nông nghiệp
  • Dùng như ống bảo vệ hệ thống dây điện, cáp quang.
Ống PPR PN10 sử dụng nhiều trong hệ thống cấp nước sạch
Ống PPR PN10 sử dụng nhiều trong hệ thống cấp nước sạch

>>>> THAM KHẢO THÊM: Ống nhựa PPR PN16 | Đặc điểm và địa chỉ mua hàng uy tín

Ống PPR PN10 đang ngày càng được ứng dụng rộng rãi bởi những ưu điểm vượt trội so với các loại ống khác trên thị trường. Bài viết trên đã giúp bạn định nghĩa rõ ràng về ống PN10 và hiểu hơn về các ưu điểm cũng như ứng dụng chúng vào cuộc sống. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào hãy liên hệ chúng tôi để được giải đáp và tư vấn miễn phí.

Thông tin liên hệ: 

>>>> TÌM HIỂU THÊM:

Chuyên mục khác

19001998