Trồng cây trên mái nhà: Làm sao để chống thấm hiệu quả?
Trồng cây trên mái nhà là phương pháp thi công được yêu thích hiện nay. Tham khảo cách chống thấm khi trồng cây trên mái hiệu quả tại đây.
Ống nhựa PPR PN16 là một trong những sản phẩm tiên tiến hàng đầu của thương hiệu Dekko. Đây là sản phẩm có khả năng chịu nhiệt tốt, được nhiều nhà đầu tư lựa chọn để lắp đặt và thi công. Để hiểu hơn về đặc điểm dòng sản phẩm ống PPR PN16 này cũng như tìm được địa chỉ mua hàng chính hãng uy tín nhất, đừng bỏ qua bài viết sau đây!
>>>> TÌM HIỂU THÊM: Ống nhiệt PPR chính hãng | Bảng giá ống nhựa PPR mới nhất
Ống nhựa chịu nhiệt PPR PN16 là dòng sản phẩm chất lượng cao của thương hiệu Dekko sử dụng chất liệu nhựa sạch được ứng dụng trong hệ thống công trình nhà . Ống PPR PN16 được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đảm bảo cao nhất chất lượng sản phẩm khi đến tay người tiêu dùng. Ống PPR PN16 Dekko đạt tiêu chuẩn DIN 8077 & 8078 của CHLB Đức, tiêu chuẩn quốc tế ISO 15874, cam kết nói KHÔNG với hàng kém chất lượng.
So với ống dẫn nước thông thường, ống nhựa PPR PN16 dekko phát huy tối đa công năng như: khả năng chịu nhiệt, độ bền cơ học “khủng”, khả năng tiết kiệm năng lượng cao và dễ dàng hơn trong lắp đặt, sử dụng.
Dưới đây là video giới thiệu về ống nhựa PPR Dekko với những đặc tính nổi bật được khách hàng và nhà cung cấp yêu thích sử dụng trong suốt những năm qua.
>>>> XEM THÊM: Ống PPR là gì? các loại ống nhựa PPR phổ biến hiện nay
Xuất hiện trên thị trường Việt Nam chưa lâu nhưng ống PPR PN16 lại được nhiều nhà đầu tư tin dùng. Vậy câu hỏi đặt ra rằng: Liệu giá thành sản phẩm này có đắt hay không? Nó có phù hợp với giá trị mà sản phẩm mang lại? Cùng tìm hiểu bảng giá ống nhựa PPR PN16 Dekko áp dụng từ ngày 1/1/2023:
KÍCH CỠ SIZE |
ÁP LỰC PN |
ĐƠN GIÁ - PRICE | |
TRƯỚC VAT | THANH TOÁN | ||
Ống PPR Φ20 x 2.8mm | PN 16 | 24,727 | 27,200 |
Ống PPR Φ25 x 3.5mm | PN 16 | 45,636 | 50,200 |
Ống PPR Φ32 x 4.4mm | PN 16 | 61,727 | 67,900 |
Ống PPR Φ40 x 5.5mm | PN 16 | 83,636 | 92,000 |
Ống PPR Φ50 x 6.9mm | PN 16 | 133,000 | 146,300 |
Ống PPR Φ63 x 8.6mm | PN 16 | 209,000 | 229,900 |
Ống PPR Φ75 x 10.3mm | PN 16 | 285,000 | 313,500 |
Ống PPR Φ90 x 12.3mm | PN 16 | 399,000 | 438,900 |
Ống PPR Φ110 x15.1mm | PN 16 | 608,000 | 668,800 |
Ống PPR Φ125 x 17.1mm | PN 16 | 788,545 | 867,400 |
Ống PPR Φ140 x 19.2mm | PN 16 | 959,545 | 1,055,500 |
Ống PPR Φ160 x 21.9mm | PN 16 | 1,330,000 | 1,463,000 |
Ống PPR Φ180 x 24,6mm | PN 16 | 2,382,636 | 2,620,900 |
Ống PPR Φ200 x 27.4mm | PN 16 | 2,946,909 | 3,241,600 |
>>>> TÌM HIỂU THÊM: Ống nhựa PPR PN16 | Đặc điểm và địa chỉ mua hàng uy tín
Muốn sử dụng ống chịu nhiệt PPR PN16 một cách phù hợp, khách hàng cần tham khảo các thông số kỹ thuật cụ thể của sản phẩm. Với ống PPR PN16, cần lưu ý những yếu tố sau:
Đường kính ngoài Outside Diameter (D) |
Độ đầy Thickness (s) |
Độ méo Out - of - Roundness (mm) |
Trọng lượng Weight (kg/m) |
||
Danh định Nominal (mm) |
Dung sai Tolerances (mm) |
||||
20 | + 0.3 | 2.8 | + 0.5 | 1.2 | 0.148 |
25 | + 0.3 | 2.8 | + 0.6 | 1.2 | 0.230 |
32 | + 0.3 | 4.4 | + 0.7 | 1.3 | 0.370 |
40 | + 0.4 | 5.5 | + 0.8 | 1.4 | 0.575 |
50 | + 0.5 | 6.9 | + 0.9 | 1.4 | 0.896 |
63 | + 0.6 | 8.6 | + 1.1 | 1.6 | 1.416 |
75 | + 0.7 | 10.3 | + 1.3 | 1.6 | 2.010 |
90 | + 0.9 | 12.3 | + 1.5 | 1.8 | 2.870 |
110 | + 0.9 | 15.1 | + 1.8 | 2.2 | 4.300 |
125 | + 1.2 | 17.1 | + 2.0 | 2.5 | 5.530 |
140 | + 1.3 | 19.2 | + 2.2 | 2.8 | 6.950 |
160 | + 1.5 | 21.9 | + 2.4 | 3.2 | 9.040 |
180 | + 1.7 | 24.6 | + 2.7 | 3.6 | 11.400 |
200 | + 1.8 | 27.4 | + 3.0 | 4.0 | 14.100 |
>>>> THAM KHẢO THÊM:
Trên thị trường có rất nhiều loại ống nhựa chịu nhiệt khác nhau. Tuy nhiên, những năm gần đây, dòng ống PPR PN16 được nhiều hộ gia đình, nhà máy sử dụng. Có thể kể đến một số ưu điểm vượt trội của loại ống này như:
>>>> XEM THÊM: 1 cây ống PPR dài bao nhiêu m? Đặc điểm, ứng dụng
Với công năng đa dạng kể trên, ống chịu nhiệt PPR PN16 được rất nhiều hộ gia đình, xí nghiệp và nhà máy lựa chọn. Có thể kể đến một số ứng dụng tiêu biểu của loại ống này như:
Để biết thêm về ứng dụng của ống PPR PN16 Dekko , liên hệ hotline 19001998 để được nhân viên công ty tư vấn chi tiết nhất!
>>>> TÌM HIỂU THÊM: Ống PPR PN10 chịu nhiệt DEKKO - Những ưu điểm vượt trội
Là một sản phẩm mới được “trình làng” nên PPR PN16 được nhiều người quan tâm. Đó cũng là lý do khiến sản phẩm bị nhiều cơ sở làm giả, làm nhái. Để mua được ống nhựa PPR PN16 chính hãng, các bạn cần liên hệ các địa chỉ uy tín, có thông tin sản phẩm rõ ràng, đồng thời có các chính sách bảo hành đổi trả chi tiết.
Tại thị trường Việt Nam, sản phẩm ống nhựa PPR PN16 của DEKKO đang được nhiều khách hàng tin dùng. Đây là đơn vị chuyên sản xuất và cung cấp ống nhựa mang thương hiệu Dekko hàng đầu tại Việt Nam. Không chỉ cam kết những yêu cầu về chất lượng, tuổi thọ sản phẩm mà Dekko còn có những chính sách bảo hành hấp dẫn, giúp khách hàng yên tâm mua hàng và sử dụng sản phẩm.
Ống chịu nhiệt PPR PN16 tại Dekko có mẫu mã đa dạng, thích hợp với nhu cầu sử dụng phong phú của khách hàng. Hơn nữa, sản phẩm luôn được đảm bảo chất lượng hàng đầu, đạt các tiêu chuẩn DIN 8077 & 8078 của CHLB Đức, Tiêu chuẩn quốc tế ISO 15874 trước khi đưa ra thị trường.
Đặc biệt hơn, ống nhựa PPR PN16 có mức giá tốt, cạnh tranh với nhiều thương hiệu khác cùng ngành. Để mua hàng chính hãng, khách hàng nên lựa chọn các địa chỉ là nhà phân phối, đại lý của Dekko để được tư vấn một cách nhanh chóng và chính xác nhất.
Ống nhựa PPR PN16 đã chứng minh được tính ưu việt của mình tại thị trường Việt Nam. Từ nhu cầu dân sinh hàng ngày đến các nhà máy, xí nghiệp sản xuất, ống chịu nhiệt PPR PN16 đều có khả năng đáp ứng cao. Trên đây là những thông tin liên quan đến đặc điểm sản phẩm và địa chỉ mua hàng uy tín, chất lượng. Hy vọng bài viết mang đến cho bạn những kiến thức bổ ích. Mọi thông tin thắc mắc vui lòng liên hệ địa chỉ:
Thông tin liên hệ:
>>>> THAM KHẢO THÊM: