















ỐNG NHỰA CHỊU NHIỆT PPR
Số lượng:
Yêu cầu được gọi lại tư vấn
Vui lòng để lại số điện thoại
chúng tôi sẽ gọi lại tư vấn cho bạn ngay
Ống chịu nhiệt PPR là loại nhựa “sạch”, khả năng thích nghi trong môi trường nhiệt độ cao (từ 70 - 110 độ C), áp suất từ 10 - 25 atm. Chính vì tính năng này mà ống nhựa PPR được sử dụng phổ biến. Dưới đây hãy cùng Dekko tìm hiểu rõ hơn về mẫu sản phẩm này nhé!
>>>> XEM THÊM: Ống PPR chính hãng | Bảng giá ống nhựa PPR mới nhất
1. Ống nhựa chịu nhiệt PPR là gì?
Ống nhựa chịu nhiệt PPR là tên gọi riêng do nhà sản xuất đặt ra. Ý nghĩa của PPR là từ viết tắt của ống dẫn nước bằng nhựa High Molecular weight Polypropylene Random Copolymers (PP-R hoặc PPR). Nhựa High Molecular weight Polypropylene Random Copolymers là loại nhựa “sạch”. Nó có khả năng thích nghi trong môi trường nhiệt độ cao (từ 70 - 110 độ C), áp suất từ 10 - 25 atm. Chính vì tính năng này mà ống nhựa PPR được sử dụng phổ biến.
.jpg)
2. Các loại ống chịu nhiệt PPR
Ống chịu nhiệt PPR được phân loại như sau:
- Ống nhựa chịu nhiệt PPR - PN 10 dùng riêng cho nước lạnh
- Ống nhựa chịu nhiệt PPR - PN 16 dùng cho nước lạnh và nước nóng
- Ống chịu nhiệt PPR - PN 20 dùng riêng cho nước nóng
- Ống chịu nhiệt PPR - PN 25 dùng cho các trường hợp đặc biệt chịu được áp suất cao hay vùng khí hậu lạnh
3. Bảng giá ống nhựa chịu nhiệt PPR mới nhất
Dưới đây là bảng giá tham khảo ống chịu nhiệt PPR DEKKO mới nhất năm 2023. Từ đó, bạn có thể lựa chọn được sản phẩm có kích thước và mức giá phù hợp với nhu cầu của mình:
KÍCH CỠ SIZE |
ÁP LỰC PN |
|
Φ20 x 2.3mm |
10 |
22,182 |
Φ25 x 2.8mm |
10 |
39,545 |
Φ32 x 2.9mm |
10 |
51,364 |
Φ40 x 3.7mm |
10 |
68,909 |
Φ50 x 4.6mm |
10 |
101,000 |
Φ63 x 5.8mm |
10 |
161,091 |
Φ75 x 6.8mm |
10 |
224,909 |
Φ90 x 8.2mm |
10 |
326,182 |
Φ110 x 10.0mm |
10 |
521,727 |
Φ125 x 11.4mm |
10 |
646,000 |
Φ140 x 12.7mm |
10 |
797,545 |
Φ160 x 14.6mm |
10 |
1,083,909 |
Φ180 x 16.4mm |
10 |
1,713,818 |
Φ200 x 18.2mm |
10 |
2,079,545 |
Φ20 x 2.8mm |
16 |
24,727 |
Φ25 x 3.5mm |
16 |
45,636 |
Φ32 x 4.4mm |
16 |
61,727 |
Φ40 x 5.5mm |
16 |
83,636 |
Φ50 x 6.9mm |
16 |
133,000 |
Φ63 x 8.6mm |
16 |
209,000 |
Φ75 x 10.3mm |
16 |
285,000 |
Φ90 x 12.3mm |
16 |
399,000 |
Φ110 x15.1mm |
16 |
608,000 |
Φ125 x 17.1mm |
16 |
788,545 |
Φ140 x 19.2mm |
16 |
959,545 |
Φ160 x 21.9mm |
16 |
1,330,000 |
Φ180 x 24,6mm |
16 |
2,382,636 |
Φ200 x 27.4mm |
16 |
2,946,909 |
Φ20 x 3.4mm |
20 |
27,455 |
Φ25 x 4.2mm |
20 |
48,545 |
Φ32 x 5.4mm |
20 |
70,909 |
Φ40 x 6.7mm |
20 |
109,727 |
Φ50 x 8.3mm |
20 |
170,636 |
Φ63 x 10.5mm |
20 |
269,364 |
Φ75 x 12.5mm |
20 |
381,909 |
Φ90 x 15.0mm |
20 |
556,545 |
Φ110 x18.3mm |
20 |
823,909 |
Φ125 x 20.8mm |
20 |
1,062,455 |
Φ140 x 23.3mm |
20 |
1,340,091 |
Φ160 x 26.6mm |
20 |
1,779,182 |
Φ180 x 29.0mm |
20 |
2,914,818 |
Φ200 x 33.2mm |
20 |
3,621,000 |
4. Tính ưu việt và ứng dụng của ống nhựa PPR
4.1. Tính ưu việt
- Tiêu chuẩn của ống PPR là có khả năng chịu nhiệt độ cao, chịu va đập cao và mềm dẻo.
- Thân thiện với môi trường, giảm hao phí nhiệt năng dọc đường, tái chế dễ dàng, không gây độc hại, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.
- Nhẹ, lắp đặt đơn giản, giảm độ rung và tiếng ồn khi nước chảy qua.
- Khả năng chịu được nhiều loại hóa chất, khả năng chịu mài mòn cao, không bị đóng cặn.
- Bề mặt trong và ngoài sản phẩm nhẵn mịn, trở lực dòng chảy thấp, mẫu mã đẹp.
- Tuổi thọ cao, đảm bảo thời gian hoạt động trên 50 năm.
.jpg)
4.2. Ứng dụng
- Dùng làm hệ thống dẫn nước nóng lạnh, nước uống cho các loại công trình xây dựng như chung cư, bệnh viện, trường học, khách sạn, công sở,…
- Đường ống dẫn nước lạnh trong các hệ thống điều hòa nhiệt độ.
- Hệ thống đường ống dẫn dầu, hóa chất mạnh và thực phẩm lỏng trong công nghiệp. + Đường ống dẫn khí nén.
- Đường ống dùng trong nông nghiệp, tưới tiêu và thủy lợi.
- Dùng trong hệ thống sưởi cho công trình bao gồm sưởi sàn, tường và hệ thống sưởi bức xạ.
Trên đây là những thông tin và ứng dụng đáng chú ý về loại ống chịu nhiệt PPR. Nếu có bất kỳ những thắc mắc hay quan tâm nào về sản phẩm, hãy liên hệ ngay với chúng tôi theo các thông tin bên dưới để được tư vấn chi tiết.
>>>> BÀI VIẾT LIÊN QUAN:
Ống nhựa PN10 - PN10 PIPE
Đường kính (mm) | Áp lực | Độ dày (mm) |
20 | 10 | 2,3 |
25 | 10 | 2,8 |
32 | 10 | 2,9 |
40 | 10 | 3,7 |
50 | 10 | 4,6 |
63 | 10 | 5,8 |
75 | 10 | 6,8 |
90 | 10 | 8,2 |
110 | 10 | 10 |
125 | 10 | 11,4 |
140 | 10 | 12,7 |
160 | 10 | 14,6 |
180 | 10 | 16,4 |
200 | 10 | 18,2 |
Ống PN16 - PN16 PIPE
Đường kính (mm) | Áp lực | Độ dày (mm) |
20 | 16 | 2,8 |
25 | 16 | 3,5 |
32 | 16 | 4,4 |
40 | 16 | 5,5 |
50 | 16 | 6,9 |
63 | 16 | 8,6 |
75 | 16 | 10,3 |
90 | 16 | 12,3 |
110 | 16 | 15,1 |
125 | 16 | 17,1 |
140 | 16 | 19,2 |
160 | 16 | 21,9 |
180 | 16 | 24,6 |
200 | 16 | 27,4 |
Ống nhựa PN20 - PN20 PIPE
Đường kính (mm) | Áp lực | Độ dày (mm) |
20 | 20 | 3,4 |
25 | 20 | 4,2 |
32 | 20 | 5,4 |
40 | 20 | 6,7 |
50 | 20 | 8,3 |
63 | 20 | 10,5 |
75 | 20 | 12,5 |
90 | 20 | 15 |
110 | 20 | 18,3 |
125 | 20 | 20,8 |
140 | 20 | 23,3 |
160 | 20 | 26,6 |
180 | 20 | 29 |
200 | 20 | 33,2 |
Ống nhựa PN10 - PN10 PIPE
Đường kính (mm) | Áp lực (bar) | Đơn vị | Đơn giá (VNĐ) |
20 | 10 | m | 23.957 |
25 | 10 | m | 42.709 |
32 | 10 | m | 55.473 |
40 | 10 | m | 74.422 |
50 | 10 | m | 109.080 |
63 | 10 | m | 173.978 |
75 | 10 | m | 242.902 |
90 | 10 | m | 352.277 |
110 | 10 | m | 563.465 |
125 | 10 | m | 697.680 |
140 | 10 | m | 861.394 |
160 | 10 | m | 1.170.622 |
180 | 10 | m | 1.850.923 |
200 | 10 | m | 2.245.909 |
Ống PN16 - PN16 PIPE
Đường kính (mm) | Áp lực (bar) | Đơn vị | Đơn giá (VNĐ) |
20 | 16 | m | 26.705 |
25 | 16 | m | 49.287 |
32 | 16 | m | 66.665 |
40 | 16 | m | 90.327 |
50 | 16 | m | 143.640 |
63 | 16 | m | 225.720 |
75 | 16 | m | 307.800 |
90 | 16 | m | 430.920 |
110 | 16 | m | 656.640 |
125 | 16 | m | 851.629 |
140 | 16 | m | 1.036.309 |
160 | 16 | m | 1.436.400 |
180 | 16 | m | 2.573.247 |
200 | 16 | m | 3.182.662 |
Ống nhựa PN20 - PN20 PIPE
Đường kính (mm) | Áp lực (bar) | Đơn vị | Đơn giá (VNĐ) |
20 | 20 | m | 29.651 |
25 | 20 | m | 52.429 |
32 | 20 | m | 76.582 |
40 | 20 | m | 118.505 |
50 | 20 | m | 184.287 |
63 | 20 | m | 290.913 |
75 | 20 | m | 412.462 |
90 | 20 | m | 601.069 |
110 | 20 | m | 889.822 |
125 | 20 | m | 1.147.451 |
140 | 20 | m | 1.447.298 |
160 | 20 | m | 1.921.517 |
180 | 20 | m | 3.148.003 |
200 | 20 | m | 3.910.680 |
✵ Chứng nhận Doanh nghiệp có Sản phẩm đạt danh hiệu Thương hiệu Quốc Gia 2018, 2020.
✵ Giấy chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001: 2015 do tổ chức BVC cấp.
✵ Chứng nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm do Cục an toàn vệ sinh thực phẩm - Bộ Y tế cấp số 17130/2005/CBTC – YT ngày 29/11/2005.
✵ Đạt huy chương vàng triển lãm Quốc tế vật liệu xây dựng và nội thất 2006.
✵ Cúp vàng Thương hiệu Việt năm 2008.
✵ Cúp vàng thương hiệu ngành xây dựng Việt Nam năm 2007 đến 2017.
✵ Huy chương vàng triển lãm Quốc tế Vietbuild năm 2007 đến 2017.
✵ Được cấp bằng khen trong hoạt động Ủng hộ quỹ vì người nghèo, đóng góp xây nhà tình nghĩa tại địa bàn.
✵ Danh hiệu hàng Việt Nam chất lượng cao 2010 - 2019.
✵ Cúp vàng thương hiệu nổi tiếng Asean năm 2011.
✵ Đạt giải thưởng thương hiệu mạnh năm 2013.
✵ Thương hiệu Việt Nam uy tín chất lượng 2015.
✵ Giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn DIN 8077:2008 & DIN 8078:2008 - số SP1334/2.19.14 cho sản phẩm ống nhựa chịu nhiệt PPR cấp ngày 29/07/2019 bởi Trung tâm chứng nhận phù hợp Quacert.
✵ Giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn ISO 4427-2:2007 - số SP1328/2.19.14 cho sản phẩm ống nhựa HDPE dùng cho cấp nước loại PE100 cấp ngày 29/07/2019 bởi Trung tâm chứng nhận phù hợp Quacert.
✵ Giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn ISO 4422-2:1996 - số SP1329/2.19.14 cho sản phẩm ống nhựa u.PVC dùng cho cấp nước cấp ngày 29/07/2019 bởi Trung tâm chứng nhận phù hợp Quacert.