Tê nhựa PVC, PPR, HDPE | Cấu tạo, Phân loại & Cách lắp đặt

26/03/2023

Tê nhựa là phụ kiện ống nhựa cần thiết để kết nối các đoạn đường ống với nhau. Tùy thuộc vào loại đường ống sử dụng mà có các loại tê nhựa PVC, HDPE hoặc PPR. Cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết về tê nhựa qua bài viết sau đây.

1. Tê nhựa là gì?

Tê nhựa là một loại phụ kiện có tình chữ T, được làm từ nhựa HDPE, PVC, PPR,... Tê nhựa có chức năng kết nối các đường ống với nhau, phân nhánh dòng chảy của hệ thống nước theo chữ T và có thể điều hướng dòng chảy chữ L. 

Tê nhựa dùng để nối các đường ống trong hệ thống nước (Nguồn: Sưu tầm)
Tê nhựa dùng để nối các đường ống trong hệ thống nước (Nguồn: Sưu tầm)

>>>> ĐỌC THÊM: Ống nhiệt PPR chính hãng | Bảng giá ống nhựa PPR mới nhất

2. Các loại tê ống nhựa phổ biến hiện nay

Trên thị trường thường có hai loại tê ống nhựa phổ biến là:

Tê đều:

  • Tê đều có kích thước 3 cửa bằng nhau, dùng để kết nối các đường ống có kích thước bằng nhau.
  • Đây là phụ kiện được sử dụng phổ biến.
  • Ứng dụng trong hệ thống vận chuyển các chất như: Nước, hóa chất, xăng dầu,...
Tê đều HDPE hay còn gọi là tê hàn HDPE kết nối 3 đường ống HDPE có kích thước bằng nhau
Tê đều HDPE hay còn gọi là tê hàn HDPE kết nối 3 đường ống HDPE có kích thước bằng nhau

Tê thu nhựa:

  • Tê thu nhựa chỉ sử dụng cho các hệ thống chuyên biệt, bởi sản phẩm có 1 đầu nhỏ hơn 2 đầu còn lại.
  • Thiết kế này giúp nối các ống có kích thước khác nhau dễ dàng.
  • Tê thu nhựa được sử dụng để giảm áp lực và tốc độ dòng chảy trong hệ thống xuống mức ổn định.
Tê nhựa HDPE dùng để nối đường ống nhựa HDPE
Tê nhựa HDPE dùng để nối đường ống nhựa HDPE

>>>> THAM KHẢO THÊM: Ống HDPE dẫn nước sạch | Bảng giá ống nhựa HDPE mới nhất

3. Cấu tạo và cách lắp đặt tê nhựa

3.1 Cấu tạo của tê nhựa

Tê nhựa có cấu tạo giống hình chữ T, tê nhựa có thể làm từ nhiều chất liệu như tê nhựa PPR hoặc HDPE, PVC,... Sản phẩm có thể chịu được áp lực, nhiệt độ cao và còn có khả năng chống ăn mòn. Bộ phận chính của tê nhựa bao gồm:

  • Thân tê nhựa.
  • Cổng trên theo kiểu gen, dán keo.
  • Cổng bên trái và bên phải có đầu lắp giống nhau.
Tê nhựa PPR của DEKKO
Tê nhựa PPR của DEKKO

3.2 Cách lắp đặt tê ống nhựa

Cách lắp đặt tê ống nhựa khá đơn giản. Đầu tiên, bạn mua loại tê ống nhựa phù hợp với kích thước và chất liệu của ống nước. Đồng thời, bạn cần kiểm tra kích cỡ chân lắp đặt xem lắp kiểu chân ren hay kiểu dán keo thì phù hợp. Cuối cùng, bạn phải thử lại hệ thống để kiểm tra khả năng chịu áp lực và xem xét có bị rò rỉ hệ thống không rồi mới đưa vào sử dụng.

Sau khi lắp đặt nên kiểm tra xem hệ thống có bị rò rỉ không (Nguồn: Sưu tầm)
Sau khi lắp đặt nên kiểm tra xem hệ thống có bị rò rỉ không (Nguồn: Sưu tầm)

4. Ưu điểm nổi bật của tê nhựa

Tê nhựa có một số ưu điểm nổi bật như:

  • Tê nhựa có thể dùng để vận chuyển các lưu chất, bao gồm cả chất có sự ăn mòn.
  • Tê nhựa ứng dụng tốt trong các hệ thống hẹp và có nhiều ống nối.
  • Tê nhựa giúp điều hướng dòng chảy dễ dàng, nhanh chóng theo kiểu chữ T hoặc chữ L.
  • Tê nhựa có nhiều kích cỡ và chất liệu để phù hợp với nhiều hệ thống khác nhau.
  • Tê nhựa có giá thành thấp và tuổi thọ cao.
  • Tê nhựa có độ ma sát nhỏ.
Tê uPVC chữ T được sử dụng rộng rãi
Tê uPVC chữ T được sử dụng rộng rãi

5. Ứng dụng của tê ống nhựa

Tê nhựa được ứng dụng rất rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau, có thể kể đến một số lĩnh vực như:

  • Tê nhựa được sử dụng để lắp đặt trong hệ thống dẫn, xử lý và cấp thoát nước của hộ gia đình, nhà máy sản xuất, khu công nghiệp,vv…
  • Tê ống nhựa còn được dùng trong hệ thống thông khí, hơi, các đường ống thoát khí, hơi tại các hệ thống sản xuất khí nén, khí tự nhiên, khí oxi, lò hơi, nồi hơi,vv… 
  • Tê nhựa dùng trong các môi trường phải tiếp xúc với các dung dịch, hóa chất nhẹ như axit, muối, bazơ mà không bị ăn mòn.
  • Tê ống nhựa rất an toàn nên được sử dụng trong công nghiệp sản xuất thực phẩm như đồ ăn, nước giải khát, nước khoáng, bia rượu,vv… và các nhà máy sản xuất thực phẩm chức năng, thuốc, phòng thí nghiệm,vv… 
  • Tê nhựa dùng trong lĩnh vực nông nghiệp, hệ thống chăn nuôi, hệ thống tưới tiêu, và ứng dụng trong ao, đầm, hồ nuôi cá,vv… 
Tê PPR D25 được dùng trong hệ thống cấp thoát nước trong nhà
Tê PPR D25 được dùng trong hệ thống cấp thoát nước trong nhà

 

6. Báo giá tê ống nhựa: PVC, PPR, HDPE

Dưới đây là bảng báo giá tê nhựa PVC, PPR, HDPE của DEKKO được áp dụng từ ngày 1/1/2023:

Bảng báo giá tê HDPE:

Tê HDPE D110 của DEKKO
Tê HDPE D110 của DEKKO

Đơn vị tính: VNĐ (Unit: VNĐ)

Đường kính 

(SIZE)

Áp suất

(PN)

Đơn giá - PRICE

Trước VAT

Thanh toán

20x20mm

16

23,400

25,740

25x25mm

16

31,800

34,980

32x32mm

16

49,000

53,900

40x40mm

16

97,000

106,700

50x50mm

16

155,500

171,050

63x63mm

12,5

258,600

284,460

75x75mm

12,5

444,000

488,400

90x90mm

12,5

611,700

672,870

 

Tê chuyển bậc (Tê thu HDPE):

Tê thu HDPE (Nguồn: Sưu tầm)
Tê thu HDPE 

Đơn vị tính: VNĐ (Unit: VNĐ)

Đường kính 

(SIZE)

Áp suất

(PN)

Đơn giá - PRICE

Trước VAT

Thanh toán

25x20mm

16

37,700

41,470

32x20mm

16

48,000

52,800

32x25mm

16

48,000

52,800

40x20mm

16

88,000

96,800

40x25mm

16

88,000

96,800

40x32mm

16

88,000

96,800

50x32mm

16

131,500

144,650

50x40mm

16

131,500

144,650

50x50mm

16

131,500

144,650

63x25mm

12,5

207,900

228,690

63x32mm

12,5

207,900

228,690

63x40mm

12,5

207,900

228,690

63x50mm

12,5

207,900

228,690

75x50mm

12,5

368,200

405,020

75x63mm

12,5

394,500

433,950

90x63mm

12,5

597,800

657,580

90x75mm

12,5

597,800

657,580

Bảng báo giá tê nhựa PVC của Dekko được áp dụng từ ngày 1/1/2023:

Tê đều (Tê ba chạc)

Tê nhựa uPVC chữ T được sử dụng phổ biến
Tê nhựa uPVC chữ T được sử dụng phổ biến

Đơn vị tính: VNĐ (Unit: VNĐ)

Đường kính 

(SIZE)

Áp suất

(PN)

Đơn giá - PRICE

Trước VAT

Thanh toán

Φ 21

10

2,100

2,310

Φ 27

10

3,500

3,850

Φ 34

10

4,700

5,170

Φ 42

10

6,700

7,370

Φ 48

10

10,000

11,000

Φ 60

8

15,800

17,380

Φ 60

10

23,800

26,180

Φ 75

8

26,900

29,590

Φ 75

10

40,500

44,550

Φ 90

8

37,100

40,810

Φ 90

10

64,000

70,400

Φ 110

8

62,900

69,190

Φ 110

10

87,400

96,140

Φ 125

6

103,900

114,290

Φ 125

10

131,100

144,210

Φ 140

6

168,400

185,240

Φ 140

10

195,000

214,500

Φ 160

6

179,100

197,010

Φ 160

10

288,100

316,910

Φ 180

10

752,800

828,080

Φ 200

6

421,100

463,210

Φ 200

8

478,800

526,680

Φ 200

10

657,700

723,470

Φ 225

10

806,900

887,590

Φ 250

10

1,525,400

1,677,940

Φ 280

10

2,511,800

2,762,980

Φ 315

10

2,925,100

3,217,610

Φ 355

10

5,124,300

5,636,730

Φ 400

10

5,346,900

5,881,590

 

Tê thu PVC:

Tê thu PVC của DEKKO có rất nhiều kích thước đảm bảo đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng
Tê thu PVC của DEKKO có rất nhiều kích thước đảm bảo đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng

Đơn vị tính: VNĐ (Unit: VNĐ)

Đường kính 

(SIZE)

Áp suất

(PN)

Đơn giá - PRICE

Trước VAT

Thanh toán

Φ 27x21

10

2,700

2,970

Φ 34x21

10

3,500

3,850

Φ 34x27

10

3,700

4,070

Φ 42x21

10

4,600

5,060

Φ 42x27

10

5,100

5,610

Φ 42x34

10

6,200

6,820

Φ 48x21

10

7,500

8,250

Φ 48x27

10

7,600

8,360

Φ 48x34

10

8,000

8,800

Φ 48x42

10

10,300

11,330

Φ 60x21

8

9,300

10,230

Φ 60x27

8

10,500

11,550

Φ 60x34

8

11,500

12,650

Φ 60x34

10

15,000

16,500

Φ 60x42

8

12,700

13,970

Φ 60x48

8

13,300

14,630

Φ 75x34

8

17,500

19,250

Φ 75x42

8

18,700

20,570

Φ 75x48

8

21,200

23,320

Φ 75x60

8

23,700

26,070

Φ 90x34

8

30,200

33,220

Φ 90x42

8

24,600

27,060

Φ 90x48

8

28,400

31,240

Φ 90x48

10

38,200

42,020

Φ 90x60

8

36,500

40,150

Φ 90x60

10

42,500

46,750

Φ 90x75

8

42,100

46,310

Φ 90x75

10

51,500

56,650

Φ 110x34

8

44,500

48,950

Φ 110x42

8

45,200

49,720

Φ 110x48

8

40,100

44,110

Φ 110x48

10

58,500

64,350

Φ 110x60

8

42,300

46,530

Φ 110x60

10

69,000

75,900

Φ 110x75

8

46,600

51,260

Φ 110x75

10

72,000

79,200

Φ 110x90

8

53,600

58,960

Φ 110x90

10

116,300

127,930

Φ 125/75

10

164,600

181,060

Φ 125/90

10

164,000

180,400

Φ 125/110

10

187,500

206,250

Φ 140/90

10

199,200

219,120

Φ 140/110

10

234,900

258,390

Φ 160/75

10

334,400

367,840

Φ 160/90

10

334,400

367,840

Φ 160/110

10

334,400

367,840

Φ 160/125

10

342,900

377,190

Φ 160/140

10

358,100

393,910

Φ 200/ 90

10

455,600

501,160

Φ 200/ 110

6

278,700

306,570

Φ 200/ 110

10

464,200

510,620

Φ 200/ 160

10

548,200

603,020

Φ 250/110

10

909,500

1,000,450

Φ 250/160

10

1,003,900

1,104,290

 

Tê ba chạc 45 độ chuyển bậc (Tê thu PVC 45 độ):

Tê ba chạc 45 độ của DEKKO (Tê thu PVC)
Tê ba chạc 45 độ của DEKKO (Tê thu PVC)

Đơn vị tính: VNĐ (Unit: VNĐ)

Đường kính 

(SIZE)

Áp suất

(PN)

Đơn giá - PRICE

Trước VAT

Thanh toán

 Φ 75/60

 10

 42,900

47,190

 Φ 90/60

 10

59,900

65,890

 Φ 90/75

 10

 71,400

78,540

Φ 110/60

 10

 81,900

90,090

Φ 110/75

10

 92,300

101,530

 Φ 110/90

 10

 97,300

 107,030

 Φ 125/75

 10

 138,600

152,460

 Φ 125/90

 10

 137,200

150,920

 Φ 125/110

 10

181,300

 199,430

 Φ 140/75

 10

158,400

174,240

Φ 140/90

10

216,000

 237,600

Φ 140/110

 10

 232,500

 255,750

 Φ 160/90

 10

252,200

 277,420

 Φ 160/110

10

281,600

309,760

 

Tê ba chạc 45 độ (Tê đều):

Tê ba chạc 45 độ của DEKKO size 90
Tê ba chạc 45 độ của DEKKO size 90

Đơn vị tính: VNĐ (Unit: VNĐ)

Đường kính 

(SIZE)

Áp suất

(PN)

Đơn giá - PRICE

Trước VAT

Thanh toán

Φ 34

10

5,600

6,160

Φ 42

10

7,500

8,250

Φ 48

10

14,500

15,950

Φ 60

8

19,500

21,450

Φ 60

10

25,800

28,380

Φ 75

8

37,500

41,250

Φ 75

10

47,000

51,700

Φ 90

8

45,900

50,490

Φ 90

10

68,200

75,020

Φ 110

8

69,300

76,230

Φ 110

10

104,400

114,840

Φ 125

6

136,600

150,260

Φ 125

10

213,200

234,520

Φ 140

6

221,700

243,870

Φ 140

10

335,900

369,490

Φ 160

6

314,500

345,950

Φ 160

10

473,200

520,520

Φ 200

6

586,400

645,040

Φ 200

10

895,300

984,830

Φ 250

10

2,417,700

2,659,470

Φ 315

10

5,249,200

5,774,120

 

Tê ba chạc cong 88 độ (Tê cong):

Tê cong 88 độ của DEKKO được làm từ nhựa uPVC
Tê cong 88 độ của DEKKO được làm từ nhựa uPVC

Đơn vị tính: VNĐ (Unit: VNĐ)

Đường kính 

(SIZE)

Áp suất

(PN)

Đơn giá - PRICE

Trước VAT

Thanh toán

 Φ 60

 10

 23,600

 25,960

 Φ 90

 6

 43,000

 47,300

 Φ 90

 10

 70,500

 77,550

 Φ 110

 6

 63,200

 69,520

 Φ 110

 10

 139,300

 153,230

 Φ 140

 10

 234,300

 257,730

 

Tê ba chạc cong 88ᴼ chuyển bậc (Tê cong thu):

Tê ba chạc cong 88ᴼ chuyển bậc (Nguồn: Sưu tầm)

Tê ba chạc cong 88ᴼ chuyển bậc 

Đơn vị tính: VNĐ (Unit: VNĐ)

Đường kính 

(SIZE)

Áp suất

(PN)

Đơn giá - PRICE

Trước VAT

Thanh toán

Φ 110/ 90

10

89,200

98,120

Φ 140/90

10

132,100

145,310

Φ 140/110

10

152,200

167,420

Φ 160/110

10

178,300

196,130

 

>>>> ĐỌC THÊM: Ống nhựa uPVC là gì? Đặc điểm, tính năng nổi bật & ứng dụng

Bảng báo giá tê nhựa PPR của DEKKO được áp dụng kể từ ngày 1/1/2023:

Tê đều:

Tê nhựa PPR 3 cổng đều size 25

Tê nhựa PPR 3 cổng đều size 25

Đơn vị tính: VNĐ (Unit: VNĐ)

 

 

Đường kính 

(SIZE)

Áp suất

(PN)

Đơn giá - PRICE

Trước VAT

Thanh toán

Φ20

25

6,455

7,101

Φ25

25

10,000

11,000

Φ32

25

16,455

18,101

Φ40

25

26,364

29,000

Φ50

25

52,636

57,900

Φ63

25

126,364

139,000

Φ75

25

158,091

173,900

Φ90

25

249,818

274,800

Φ110

25

441,727

485,900

Tê thu:

Tê thu PPR hay còn gọi là tê chuyển bậc
Tê thu PPR hay còn gọi là tê chuyển bậc

Đơn vị tính: VNĐ (Unit: VNĐ)

Đường kính 

(SIZE)

Áp suất

(PN)

Đơn giá - PRICE

Trước VAT

Thanh toán

Φ25/20

25

10,000

11,000

Φ32/20

25

17,636

19,400

Φ32/25

25

17,636

19,400

Φ40/20

25

38,727

42,600

Φ40/25

25

38,727

42,600

Φ40/32

25

38,727

42,600

Φ50/20

25

68,636

75,500

Φ50/25

25

68,636

75,500

Φ50/32

25

68,636

75,500

Φ50/40

25

68,636

75,500

Φ63/20

25

119,455

131,401

Φ63/25

25

119,455

131,401

Φ63/32

25

119,455

131,401

Φ63/40

25

119,455

131,401

Φ63/50

25

119,455

131,401

Φ75/40

25

163,455

179,801

Φ75/50

25

163,455

179,801

Φ75/63

25

163,455

179,801

Φ90/50

25

254,818

280,300

Φ90/63

25

254,818

280,300

Φ90/75

25

254,818

280,300

Φ110/63

25

430,273

473,300

Φ110/75

25

430,273

473,300

Φ110/90

25

430,273

473,300

Tê ren trong:

Tê ren trong PPR của DEKKO
Tê ren trong PPR của DEKKO

Đơn vị tính: VNĐ (Unit: VNĐ)

Đường kính 

(SIZE)

Áp suất

(PN)

Đơn giá - PRICE

Trước VAT

Thanh toán

Φ20*1/2”

25

40,545

44,600

Φ25*1/2”

25

43,364

47,700

Φ25*3/4”

25

63,182

69,500

Tê ren ngoài:

Tê PPR ren ngoài
Tê PPR ren ngoài

Đơn vị tính: VNĐ (Unit: VNĐ)

Đường kính 

(SIZE)

Áp suất

(PN)

Đơn giá - PRICE

Trước VAT

Thanh toán

Φ20*1/2”

25

50,000

55,000

Φ25*1/2”

25

54,182

59,600

Φ25*3/4”

25

68,909

75,800

 

Như vậy, bài viết này đã cung cấp các thông tin chi tiết liên quan đến tê nhựa. Hy vọng rằng, bài viết sẽ giúp bạn có thêm thông tin để lựa chọn loại tê nhựa phù hợp nhất. Nếu còn bất kỳ thắc mắc nào, hãy liên hệ ngay với DEKKO qua thông tin dưới đây để được giải đáp miễn phí!

Thông tin liên hệ: 

>>>> BÀI VIẾT LIÊN QUAN:

Chuyên mục khác