Nên Dùng Ống Nhựa Nào Cho Nhà Ở?
Tê nhựa là phụ kiện ống nhựa cần thiết để kết nối các đoạn đường ống với nhau. Tùy thuộc vào loại đường ống sử dụng mà có các loại tê nhựa PVC, HDPE hoặc PPR. Cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết về tê nhựa qua bài viết sau đây.
1. Tê nhựa là gì?
Tê nhựa là một loại phụ kiện có tình chữ T, được làm từ nhựa HDPE, PVC, PPR,... Tê nhựa có chức năng kết nối các đường ống với nhau, phân nhánh dòng chảy của hệ thống nước theo chữ T và có thể điều hướng dòng chảy chữ L.
>>>> ĐỌC THÊM: Ống nhiệt PPR chính hãng | Bảng giá ống nhựa PPR mới nhất
Trên thị trường thường có hai loại tê ống nhựa phổ biến là:
Tê đều:
Tê thu nhựa:
>>>> THAM KHẢO THÊM: Ống HDPE dẫn nước sạch | Bảng giá ống nhựa HDPE mới nhất
Tê nhựa có cấu tạo giống hình chữ T, tê nhựa có thể làm từ nhiều chất liệu như tê nhựa PPR hoặc HDPE, PVC,... Sản phẩm có thể chịu được áp lực, nhiệt độ cao và còn có khả năng chống ăn mòn. Bộ phận chính của tê nhựa bao gồm:
Cách lắp đặt tê ống nhựa khá đơn giản. Đầu tiên, bạn mua loại tê ống nhựa phù hợp với kích thước và chất liệu của ống nước. Đồng thời, bạn cần kiểm tra kích cỡ chân lắp đặt xem lắp kiểu chân ren hay kiểu dán keo thì phù hợp. Cuối cùng, bạn phải thử lại hệ thống để kiểm tra khả năng chịu áp lực và xem xét có bị rò rỉ hệ thống không rồi mới đưa vào sử dụng.
Tê nhựa có một số ưu điểm nổi bật như:
Tê nhựa được ứng dụng rất rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau, có thể kể đến một số lĩnh vực như:
Dưới đây là bảng báo giá tê nhựa PVC, PPR, HDPE của DEKKO được áp dụng từ ngày 1/1/2023:
Bảng báo giá tê HDPE:
Đơn vị tính: VNĐ (Unit: VNĐ)
Đường kính (SIZE) |
Áp suất (PN) |
Đơn giá - PRICE |
|
Trước VAT |
Thanh toán |
||
20x20mm |
16 |
23,400 |
25,740 |
25x25mm |
16 |
31,800 |
34,980 |
32x32mm |
16 |
49,000 |
53,900 |
40x40mm |
16 |
97,000 |
106,700 |
50x50mm |
16 |
155,500 |
171,050 |
63x63mm |
12,5 |
258,600 |
284,460 |
75x75mm |
12,5 |
444,000 |
488,400 |
90x90mm |
12,5 |
611,700 |
672,870 |
Tê chuyển bậc (Tê thu HDPE):
Đơn vị tính: VNĐ (Unit: VNĐ)
Đường kính (SIZE) |
Áp suất (PN) |
Đơn giá - PRICE |
|
Trước VAT |
Thanh toán |
||
25x20mm |
16 |
37,700 |
41,470 |
32x20mm |
16 |
48,000 |
52,800 |
32x25mm |
16 |
48,000 |
52,800 |
40x20mm |
16 |
88,000 |
96,800 |
40x25mm |
16 |
88,000 |
96,800 |
40x32mm |
16 |
88,000 |
96,800 |
50x32mm |
16 |
131,500 |
144,650 |
50x40mm |
16 |
131,500 |
144,650 |
50x50mm |
16 |
131,500 |
144,650 |
63x25mm |
12,5 |
207,900 |
228,690 |
63x32mm |
12,5 |
207,900 |
228,690 |
63x40mm |
12,5 |
207,900 |
228,690 |
63x50mm |
12,5 |
207,900 |
228,690 |
75x50mm |
12,5 |
368,200 |
405,020 |
75x63mm |
12,5 |
394,500 |
433,950 |
90x63mm |
12,5 |
597,800 |
657,580 |
90x75mm |
12,5 |
597,800 |
657,580 |
Bảng báo giá tê nhựa PVC của Dekko được áp dụng từ ngày 1/1/2023:
Tê đều (Tê ba chạc)
Đơn vị tính: VNĐ (Unit: VNĐ)
Đường kính (SIZE) |
Áp suất (PN) |
Đơn giá - PRICE |
|
Trước VAT |
Thanh toán |
||
Φ 21 |
10 |
2,100 |
2,310 |
Φ 27 |
10 |
3,500 |
3,850 |
Φ 34 |
10 |
4,700 |
5,170 |
Φ 42 |
10 |
6,700 |
7,370 |
Φ 48 |
10 |
10,000 |
11,000 |
Φ 60 |
8 |
15,800 |
17,380 |
Φ 60 |
10 |
23,800 |
26,180 |
Φ 75 |
8 |
26,900 |
29,590 |
Φ 75 |
10 |
40,500 |
44,550 |
Φ 90 |
8 |
37,100 |
40,810 |
Φ 90 |
10 |
64,000 |
70,400 |
Φ 110 |
8 |
62,900 |
69,190 |
Φ 110 |
10 |
87,400 |
96,140 |
Φ 125 |
6 |
103,900 |
114,290 |
Φ 125 |
10 |
131,100 |
144,210 |
Φ 140 |
6 |
168,400 |
185,240 |
Φ 140 |
10 |
195,000 |
214,500 |
Φ 160 |
6 |
179,100 |
197,010 |
Φ 160 |
10 |
288,100 |
316,910 |
Φ 180 |
10 |
752,800 |
828,080 |
Φ 200 |
6 |
421,100 |
463,210 |
Φ 200 |
8 |
478,800 |
526,680 |
Φ 200 |
10 |
657,700 |
723,470 |
Φ 225 |
10 |
806,900 |
887,590 |
Φ 250 |
10 |
1,525,400 |
1,677,940 |
Φ 280 |
10 |
2,511,800 |
2,762,980 |
Φ 315 |
10 |
2,925,100 |
3,217,610 |
Φ 355 |
10 |
5,124,300 |
5,636,730 |
Φ 400 |
10 |
5,346,900 |
5,881,590 |
Tê thu PVC:
Đơn vị tính: VNĐ (Unit: VNĐ)
Đường kính (SIZE) |
Áp suất (PN) |
Đơn giá - PRICE |
|
Trước VAT |
Thanh toán |
||
Φ 27x21 |
10 |
2,700 |
2,970 |
Φ 34x21 |
10 |
3,500 |
3,850 |
Φ 34x27 |
10 |
3,700 |
4,070 |
Φ 42x21 |
10 |
4,600 |
5,060 |
Φ 42x27 |
10 |
5,100 |
5,610 |
Φ 42x34 |
10 |
6,200 |
6,820 |
Φ 48x21 |
10 |
7,500 |
8,250 |
Φ 48x27 |
10 |
7,600 |
8,360 |
Φ 48x34 |
10 |
8,000 |
8,800 |
Φ 48x42 |
10 |
10,300 |
11,330 |
Φ 60x21 |
8 |
9,300 |
10,230 |
Φ 60x27 |
8 |
10,500 |
11,550 |
Φ 60x34 |
8 |
11,500 |
12,650 |
Φ 60x34 |
10 |
15,000 |
16,500 |
Φ 60x42 |
8 |
12,700 |
13,970 |
Φ 60x48 |
8 |
13,300 |
14,630 |
Φ 75x34 |
8 |
17,500 |
19,250 |
Φ 75x42 |
8 |
18,700 |
20,570 |
Φ 75x48 |
8 |
21,200 |
23,320 |
Φ 75x60 |
8 |
23,700 |
26,070 |
Φ 90x34 |
8 |
30,200 |
33,220 |
Φ 90x42 |
8 |
24,600 |
27,060 |
Φ 90x48 |
8 |
28,400 |
31,240 |
Φ 90x48 |
10 |
38,200 |
42,020 |
Φ 90x60 |
8 |
36,500 |
40,150 |
Φ 90x60 |
10 |
42,500 |
46,750 |
Φ 90x75 |
8 |
42,100 |
46,310 |
Φ 90x75 |
10 |
51,500 |
56,650 |
Φ 110x34 |
8 |
44,500 |
48,950 |
Φ 110x42 |
8 |
45,200 |
49,720 |
Φ 110x48 |
8 |
40,100 |
44,110 |
Φ 110x48 |
10 |
58,500 |
64,350 |
Φ 110x60 |
8 |
42,300 |
46,530 |
Φ 110x60 |
10 |
69,000 |
75,900 |
Φ 110x75 |
8 |
46,600 |
51,260 |
Φ 110x75 |
10 |
72,000 |
79,200 |
Φ 110x90 |
8 |
53,600 |
58,960 |
Φ 110x90 |
10 |
116,300 |
127,930 |
Φ 125/75 |
10 |
164,600 |
181,060 |
Φ 125/90 |
10 |
164,000 |
180,400 |
Φ 125/110 |
10 |
187,500 |
206,250 |
Φ 140/90 |
10 |
199,200 |
219,120 |
Φ 140/110 |
10 |
234,900 |
258,390 |
Φ 160/75 |
10 |
334,400 |
367,840 |
Φ 160/90 |
10 |
334,400 |
367,840 |
Φ 160/110 |
10 |
334,400 |
367,840 |
Φ 160/125 |
10 |
342,900 |
377,190 |
Φ 160/140 |
10 |
358,100 |
393,910 |
Φ 200/ 90 |
10 |
455,600 |
501,160 |
Φ 200/ 110 |
6 |
278,700 |
306,570 |
Φ 200/ 110 |
10 |
464,200 |
510,620 |
Φ 200/ 160 |
10 |
548,200 |
603,020 |
Φ 250/110 |
10 |
909,500 |
1,000,450 |
Φ 250/160 |
10 |
1,003,900 |
1,104,290 |
Tê ba chạc 45 độ chuyển bậc (Tê thu PVC 45 độ):
Đơn vị tính: VNĐ (Unit: VNĐ)
Đường kính (SIZE) |
Áp suất (PN) |
Đơn giá - PRICE |
|
Trước VAT |
Thanh toán |
||
Φ 75/60 |
10 |
42,900 |
47,190 |
Φ 90/60 |
10 |
59,900 |
65,890 |
Φ 90/75 |
10 |
71,400 |
78,540 |
Φ 110/60 |
10 |
81,900 |
90,090 |
Φ 110/75 |
10 |
92,300 |
101,530 |
Φ 110/90 |
10 |
97,300 |
107,030 |
Φ 125/75 |
10 |
138,600 |
152,460 |
Φ 125/90 |
10 |
137,200 |
150,920 |
Φ 125/110 |
10 |
181,300 |
199,430 |
Φ 140/75 |
10 |
158,400 |
174,240 |
Φ 140/90 |
10 |
216,000 |
237,600 |
Φ 140/110 |
10 |
232,500 |
255,750 |
Φ 160/90 |
10 |
252,200 |
277,420 |
Φ 160/110 |
10 |
281,600 |
309,760 |
Tê ba chạc 45 độ (Tê đều):
Đơn vị tính: VNĐ (Unit: VNĐ)
Đường kính (SIZE) |
Áp suất (PN) |
Đơn giá - PRICE |
|
Trước VAT |
Thanh toán |
||
Φ 34 |
10 |
5,600 |
6,160 |
Φ 42 |
10 |
7,500 |
8,250 |
Φ 48 |
10 |
14,500 |
15,950 |
Φ 60 |
8 |
19,500 |
21,450 |
Φ 60 |
10 |
25,800 |
28,380 |
Φ 75 |
8 |
37,500 |
41,250 |
Φ 75 |
10 |
47,000 |
51,700 |
Φ 90 |
8 |
45,900 |
50,490 |
Φ 90 |
10 |
68,200 |
75,020 |
Φ 110 |
8 |
69,300 |
76,230 |
Φ 110 |
10 |
104,400 |
114,840 |
Φ 125 |
6 |
136,600 |
150,260 |
Φ 125 |
10 |
213,200 |
234,520 |
Φ 140 |
6 |
221,700 |
243,870 |
Φ 140 |
10 |
335,900 |
369,490 |
Φ 160 |
6 |
314,500 |
345,950 |
Φ 160 |
10 |
473,200 |
520,520 |
Φ 200 |
6 |
586,400 |
645,040 |
Φ 200 |
10 |
895,300 |
984,830 |
Φ 250 |
10 |
2,417,700 |
2,659,470 |
Φ 315 |
10 |
5,249,200 |
5,774,120 |
Tê ba chạc cong 88 độ (Tê cong):
Đơn vị tính: VNĐ (Unit: VNĐ)
Đường kính (SIZE) |
Áp suất (PN) |
Đơn giá - PRICE |
|
Trước VAT |
Thanh toán |
||
Φ 60 |
10 |
23,600 |
25,960 |
Φ 90 |
6 |
43,000 |
47,300 |
Φ 90 |
10 |
70,500 |
77,550 |
Φ 110 |
6 |
63,200 |
69,520 |
Φ 110 |
10 |
139,300 |
153,230 |
Φ 140 |
10 |
234,300 |
257,730 |
Tê ba chạc cong 88ᴼ chuyển bậc (Tê cong thu):
Tê ba chạc cong 88ᴼ chuyển bậc
Đơn vị tính: VNĐ (Unit: VNĐ)
Đường kính (SIZE) |
Áp suất (PN) |
Đơn giá - PRICE |
|
Trước VAT |
Thanh toán |
||
Φ 110/ 90 |
10 |
89,200 |
98,120 |
Φ 140/90 |
10 |
132,100 |
145,310 |
Φ 140/110 |
10 |
152,200 |
167,420 |
Φ 160/110 |
10 |
178,300 |
196,130 |
>>>> ĐỌC THÊM: Ống nhựa uPVC là gì? Đặc điểm, tính năng nổi bật & ứng dụng
Bảng báo giá tê nhựa PPR của DEKKO được áp dụng kể từ ngày 1/1/2023:
Tê đều:
Tê nhựa PPR 3 cổng đều size 25
Đơn vị tính: VNĐ (Unit: VNĐ)
Đường kính (SIZE) |
Áp suất (PN) |
Đơn giá - PRICE |
|
Trước VAT |
Thanh toán |
||
Φ20 |
25 |
6,455 |
7,101 |
Φ25 |
25 |
10,000 |
11,000 |
Φ32 |
25 |
16,455 |
18,101 |
Φ40 |
25 |
26,364 |
29,000 |
Φ50 |
25 |
52,636 |
57,900 |
Φ63 |
25 |
126,364 |
139,000 |
Φ75 |
25 |
158,091 |
173,900 |
Φ90 |
25 |
249,818 |
274,800 |
Φ110 |
25 |
441,727 |
485,900 |
Tê thu:
Đơn vị tính: VNĐ (Unit: VNĐ)
Đường kính (SIZE) |
Áp suất (PN) |
Đơn giá - PRICE |
|
Trước VAT |
Thanh toán |
||
Φ25/20 |
25 |
10,000 |
11,000 |
Φ32/20 |
25 |
17,636 |
19,400 |
Φ32/25 |
25 |
17,636 |
19,400 |
Φ40/20 |
25 |
38,727 |
42,600 |
Φ40/25 |
25 |
38,727 |
42,600 |
Φ40/32 |
25 |
38,727 |
42,600 |
Φ50/20 |
25 |
68,636 |
75,500 |
Φ50/25 |
25 |
68,636 |
75,500 |
Φ50/32 |
25 |
68,636 |
75,500 |
Φ50/40 |
25 |
68,636 |
75,500 |
Φ63/20 |
25 |
119,455 |
131,401 |
Φ63/25 |
25 |
119,455 |
131,401 |
Φ63/32 |
25 |
119,455 |
131,401 |
Φ63/40 |
25 |
119,455 |
131,401 |
Φ63/50 |
25 |
119,455 |
131,401 |
Φ75/40 |
25 |
163,455 |
179,801 |
Φ75/50 |
25 |
163,455 |
179,801 |
Φ75/63 |
25 |
163,455 |
179,801 |
Φ90/50 |
25 |
254,818 |
280,300 |
Φ90/63 |
25 |
254,818 |
280,300 |
Φ90/75 |
25 |
254,818 |
280,300 |
Φ110/63 |
25 |
430,273 |
473,300 |
Φ110/75 |
25 |
430,273 |
473,300 |
Φ110/90 |
25 |
430,273 |
473,300 |
Tê ren trong:
Đơn vị tính: VNĐ (Unit: VNĐ)
Đường kính (SIZE) |
Áp suất (PN) |
Đơn giá - PRICE |
|
Trước VAT |
Thanh toán |
||
Φ20*1/2” |
25 |
40,545 |
44,600 |
Φ25*1/2” |
25 |
43,364 |
47,700 |
Φ25*3/4” |
25 |
63,182 |
69,500 |
Tê ren ngoài:
Đơn vị tính: VNĐ (Unit: VNĐ)
Đường kính (SIZE) |
Áp suất (PN) |
Đơn giá - PRICE |
|
Trước VAT |
Thanh toán |
||
Φ20*1/2” |
25 |
50,000 |
55,000 |
Φ25*1/2” |
25 |
54,182 |
59,600 |
Φ25*3/4” |
25 |
68,909 |
75,800 |
Như vậy, bài viết này đã cung cấp các thông tin chi tiết liên quan đến tê nhựa. Hy vọng rằng, bài viết sẽ giúp bạn có thêm thông tin để lựa chọn loại tê nhựa phù hợp nhất. Nếu còn bất kỳ thắc mắc nào, hãy liên hệ ngay với DEKKO qua thông tin dưới đây để được giải đáp miễn phí!
Thông tin liên hệ:
>>>> BÀI VIẾT LIÊN QUAN: