Giá phụ kiện ống nhựa PVC là một trong những mối quan tâm hàng đầu của khách hàng khi mua sản phẩm. Tương tự như độ đa dạng của các sản phẩm thì giá phụ kiện ống nhựa PVC cũng có sự khác biệt giữa các thương hiệu, nhà phân phối khác nhau. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn bảng giá phụ kiện PVC mới nhất do Dekko cung cấp.
>>>> TÌM HIỂU: Ống nhựa uPVC là gì? Đặc điểm, tính năng nổi bật & ứng dụng
1. Bảng giá phụ kiện PVC hệ mét
Tương tự như các bảng báo giá ống nhựa Dekko, báo giá phụ kiện PVC Dekko cũng chia thành hệ mét và hệ inch. Dưới đây là bảng báo giá phụ kiện ống nhựa PVC Dekko mới nhất, áp dụng từ ngày 1/1/2023.
STT
|
TÊN SẢN PHẨM
|
ĐƯỜNG
KÍNH
|
ÁP LỰC
(PN)
|
ĐVT
|
ĐƠN GIÁ VNĐ
|
TRƯỚC VAT
|
THANH TOÁN
|
1
|
Cút 90độ (90OElbow )
|
Φ 21
|
10
|
Cái
|
1,300
|
1,404
|
2
|
Φ 27
|
10
|
Cái
|
2,100
|
2,268
|
3
|
Φ 34
|
10
|
Cái
|
3,100
|
3,348
|
4
|
Φ 42
|
10
|
Cái
|
5,100
|
5,508
|
5
|
Φ 48
|
10
|
Cái
|
8,000
|
8,640
|
6
|
Φ 60
|
8
|
Cái
|
11,800
|
12,744
|
7
|
10
|
Cái
|
16,300
|
17,604
|
8
|
Φ 75
|
8
|
Cái
|
21,200
|
22,896
|
9
|
10
|
Cái
|
38,200
|
41,256
|
10
|
Φ 90
|
8
|
Cái
|
27,800
|
30,024
|
11
|
10
|
Cái
|
44,700
|
48,276
|
12
|
Φ 110
|
8
|
Cái
|
44,500
|
48,060
|
13
|
10
|
Cái
|
69,300
|
74,844
|
14
|
Φ 125
|
6
|
Cái
|
78,000
|
84,240
|
15
|
10
|
Cái
|
117,700
|
127,116
|
16
|
Φ 140
|
6
|
Cái
|
113,100
|
122,148
|
17
|
10
|
Cái
|
145,800
|
157,464
|
18
|
12.5
|
Cái
|
234,500
|
253,260
|
19
|
Φ 160
|
6
|
Cái
|
136,400
|
147,312
|
20
|
10
|
Cái
|
274,000
|
295,920
|
21
|
Φ 180
|
10
|
Cái
|
484,200
|
522,936
|
22
|
Φ 200
|
6
|
Cái
|
279,400
|
301,752
|
23
|
10
|
Cái
|
375,200
|
405,216
|
24
|
Φ 225
|
6
|
Cái
|
383,100
|
413,748
|
25
|
10
|
Cái
|
649,600
|
701,568
|
26
|
Φ 250
|
6
|
Cái
|
639,500
|
690,660
|
27
|
10
|
Cái
|
1,046,000
|
1,129,680
|
28
|
Φ 280
|
10
|
Cái
|
2,002,800
|
2,163,024
|
29
|
Φ 315
|
10
|
Cái
|
2,915,600
|
3,148,848
|
30
|
Φ 355
|
10
|
Cái
|
4,085,000
|
4,411,800
|
31
|
Φ 400
|
10
|
Cái
|
4,940,000
|
5,335,200
|
32
|
REN NGOÀI
M,Adapter
|
Φ 21
|
10
|
Cái
|
1,200
|
1,296
|
33
|
Φ 27
|
10
|
Cái
|
1,500
|
1,620
|
34
|
Φ 34
|
10
|
Cái
|
2,700
|
2,916
|
35
|
Φ 42
|
10
|
Cái
|
3,800
|
4,104
|
36
|
Φ 48
|
10
|
Cái
|
5,400
|
5,832
|
37
|
Φ 60
|
10
|
Cái
|
8,600
|
9,288
|
38
|
Φ 75
|
10
|
Cái
|
16,900
|
18,252
|
>>>> ĐỌC NGAY:
2. Đặc điểm nổi bật của phụ kiện ống nhựa PVC Dekko
Bên cạnh các loại ống nhựa PVC, khi lựa chọn sản phẩm ống nhựa Dekko, bạn sẽ không chỉ nhận được mức giá phụ kiện ống PVC vô cùng cạnh tranh mà còn sở hữu những sản phẩm với ưu điểm nổi trội:
- Sản phẩm có độ hoàn thiện cao, đồng đều về mặt chất lượng nhờ hệ thống phối trộn nguyên liệu tự động.
- Phụ kiện PVC có độ bền cơ học cao, chịu va đập tốt.
- Sản phẩm chịu được áp lực tốt hơn so với các sản phẩm trong cùng phân khúc.
- Mặt trong và ngoài của phụ kiện nhẵn, hỗ trợ dòng chảy nhờ hệ số ma sát nhỏ.
- Khả năng cách điện và chống cháy tốt, được ứng dụng nhiều trong các hệ thống dẫn điện.
- Khả năng chịu ăn mòn tốt, tuổi thọ cao.
- Đa dạng mẫu mã, kích thước phù hợp với nhiều loại công trình khác nhau.
- Giá phụ kiện ống nhựa PVC hợp lý, mang lại hiệu quả kinh tế cao.
Việc nắm được giá phụ kiến ống nhựa PVC sẽ giúp bạn tiết kiệm chi phí trong quá trình mua và lắp đặt. Mong rằng bài viết đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích về lĩnh vực này. Nếu có nhu cầu mua các sản phẩm phụ kiện ống nhựa và ống nhựa Dekko hãy liên hệ ngay với chúng tôi.
>>>> THÔNG TIN HỮU ÍCH KHÁC: