Ống nhựa uPVC hệ mét
Số lượng:
Đặc điểm nổi bật:
- Độ bền cơ học cao, có khả năng chịu ăn mòn, chịu áp lực và chịu va đập tốt
- Chất liệu nhựa PVC không hóa dẻo, dòng chảy không bị nhiễm các tạp chất
- Giá thành thấp
Yêu cầu được gọi lại tư vấn
Vui lòng để lại số điện thoại
chúng tôi sẽ gọi lại tư vấn cho bạn ngay
Ống nhựa uPVC hệ mét là tên gọi một dạng khác của ống nhựa PVC, được làm từ nhựa PVC không hóa dẻo. Đây là loại ống được sử dụng rộng rãi trên thị trường hiện nay do những đặc tính nổi bật của dòng sản phẩm so với các thế hệ ống PVC trước đó. Thành phần chính của ống uPVC vẫn là bột PVC, nhưng được bổ sung thêm các thành phần phụ như: chất phụ gia cần thiết, chất chống tia cực tím UV, bột màu, chất ổn định nhiệt, chất tạo độ thơm... Sau khi trộn các thành phần trên lại với nhau, hỗn hợp sẽ được gia nhiệt nóng chảy và sau đó được đùn ống để tạo hình cho ống nhựa uPVC. Dưới đây hãy cùng Dekko tìm hiểu rõ hơn về sản phẩm này.
>>>> TÌM HIỂU THÊM: Ống uPVC là gì? Đặc điểm, tính năng nổi bật & ứng dụng
1. Ưu điểm nổi bật của ống nhựa uPVC hệ mét
- Hệ thống ống uPVC DEKKO đã và đang được chấp nhận rộng rãi nhờ các ưu điểm nổi trội:
- Tuổi thọ cao.
- Khả năng chịu ăn mòn cao.
- Độ bền cơ tính cao, có khả năng chịu va đập và áp lực tốt.
- Hệ số ma sát nhỏ tạo thuận lợi cho dòng chảy.
- Khả năng cách điện tốt, khó bắt cháy.
- Dễ dàng vận chuyển, thi công, lắp đặt.
- Mang lại hiệu quả kinh tế cao.
2. Ứng dụng
Hệ thống ống nhựa uPVC DEKKO có thể được sử dụng chôn ngầm hoặc để nổi trong các ứng dụng như:
- Hệ thống cấp nước xả thải, thoát nước mưa.
- Hệ thống cấp nước sạch.
- Hệ thống ống cấp nước tưới tiêu trong nông nghiệp.
- Ống bảo vệ đường dây điện, tín hiệu, cáp quang.
- Các ứng dụng đa dạng trong công nghiệp.
Trên đây là những thông tin và ứng dụng đáng chú ý về loại ống nhựa uPVC hệ mét. Nếu có bất kỳ những thắc mắc hay quan tâm nào về sản phẩm, hãy liên hệ ngay với chúng tôi theo các thông tin bên dưới để được tư vấn chi tiết.
>>>> BÀI VIẾT LIÊN QUAN:
Sản phẩm ống uPVC của tập đoàn Dekko sản xuất có nhiều kích thước khác nhau từ ф 21 đến ф 500 có thể đáp ứng nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau của người tiêu dùng. Đồng thời, để có thể thích ứng với các nhu cầu khác nhau Dekko cũng sản xuất nhiều loại có độ dày khác nhau với khả năng chịu lực khác nhau.
STT |
TÊN SẢN PHẨM |
CLASS |
ĐỘ DÀY |
ÁP SUẤT PN |
ĐVT |
1 |
ф 21 |
Thoát |
1.0 |
4 |
Mét |
2 |
ф 21 |
0 |
1.2 |
10 |
Mét |
3 |
ф 21 |
1 |
1.5 |
12.5 |
Mét |
4 |
ф 21 |
2 |
1.6 |
16 |
Mét |
5 |
ф 21 |
3 |
2.4 |
25 |
Mét |
6 |
ф 27 |
Thoát |
1.0 |
4 |
Mét |
7 |
ф 27 |
0 |
1.3 |
10 |
Mét |
8 |
ф 27 |
1 |
1.6 |
12.5 |
Mét |
9 |
ф 27 |
2 |
2.0 |
16 |
Mét |
10 |
ф 27 |
3 |
3.0 |
25 |
Mét |
11 |
ф 34 |
Thoát |
1.0 |
4 |
Mét |
12 |
ф 34 |
0 |
1.5 |
8 |
Mét |
13 |
ф 34 |
1 |
1.7 |
10 |
Mét |
14 |
ф 34 |
2 |
2.0 |
12.5 |
Mét |
15 |
ф 34 |
3 |
2.6 |
16 |
Mét |
16 |
ф 34 |
4 |
3.8 |
25 |
Mét |
17 |
ф 42 |
Thoát |
1.2 |
4 |
Mét |
18 |
ф 42 |
0 |
1.5 |
6 |
Mét |
19 |
ф 42 |
1 |
1.7 |
8 |
Mét |
20 |
ф 42 |
2 |
2.0 |
10 |
Mét |
21 |
ф 42 |
3 |
2.5 |
12.5 |
Mét |
22 |
ф 42 |
4 |
3.2 |
16 |
Mét |
23 |
ф 42 |
5 |
4.7 |
25 |
Mét |
24 |
ф 48 |
Thoát |
1.4 |
5 |
Mét |
25 |
ф 48 |
0 |
1.6 |
6 |
Mét |
26 |
ф 48 |
1 |
1.9 |
8 |
Mét |
27 |
ф 48 |
2 |
2.3 |
10 |
Mét |
28 |
ф 48 |
3 |
2.9 |
12.5 |
Mét |
29 |
ф 48 |
4 |
3.6 |
16 |
Mét |
30 |
ф 48 |
5 |
5.4 |
25 |
Mét |
31 |
ф 60 |
Thoát |
1.4 |
4 |
Mét |
32 |
ф 60 |
0 |
1.5 |
5 |
Mét |
33 |
ф 60 |
1 |
1.8 |
6 |
Mét |
34 |
ф 60 |
2 |
2.3 |
8 |
Mét |
35 |
ф 60 |
3 |
2.9 |
10 |
Mét |
36 |
ф 60 |
4 |
3.6 |
12.5 |
Mét |
37 |
ф 60 |
5 |
4.5 |
16 |
Mét |
38 |
ф 75 |
Thoát |
1.5 |
4 |
Mét |
39 |
ф 75 |
0 |
1.9 |
5 |
Mét |
40 |
ф 75 |
1 |
2.2 |
6 |
Mét |
41 |
ф 75 |
2 |
2.9 |
8 |
Mét |
42 |
ф 75 |
3 |
3.6 |
10 |
Mét |
43 |
ф 75 |
4 |
4.5 |
12.5 |
Mét |
44 |
ф 75 |
5 |
5.6 |
16 |
Mét |
45 |
ф 90 |
Thoát |
1.5 |
4 |
Mét |
46 |
ф 90 |
0 |
1.9 |
4 |
Mét |
47 |
ф 90 |
1 |
2.2 |
5 |
Mét |
48 |
ф 90 |
2 |
2.7 |
6 |
Mét |
49 |
ф 90 |
3 |
3.5 |
8 |
Mét |
50 |
ф 90 |
4 |
4.3 |
10 |
Mét |
51 |
ф 90 |
5 |
5.4 |
12.5 |
Mét |
52 |
ф 110 |
Thoát |
1.9 |
4 |
Mét |
53 |
ф 110 |
0 |
2.2 |
5 |
Mét |
54 |
ф 110 |
1 |
2.7 |
6 |
Mét |
55 |
ф 110 |
2 |
3.2 |
7.5 |
Mét |
56 |
ф 110 |
|
3.4 |
8 |
Mét |
57 |
ф 110 |
3 |
4.2 |
10 |
Mét |
58 |
ф 110 |
4 |
5.3 |
12.5 |
Mét |
59 |
ф 110 |
5 |
6.6 |
16 |
Mét |
60 |
ф 125 |
Thoát |
2.0 |
4 |
Mét |
61 |
ф 125 |
0 |
2.5 |
5 |
Mét |
62 |
ф 125 |
1 |
3.1 |
6 |
Mét |
63 |
ф 125 |
2 |
3.7 |
7.5 |
Mét |
64 |
ф 125 |
|
3.9 |
8 |
Mét |
65 |
ф 125 |
3 |
4.8 |
10 |
Mét |
66 |
ф 125 |
4 |
6.0 |
12.5 |
Mét |
67 |
ф 125 |
5 |
7.4 |
16 |
Mét |
68 |
ф 140 |
Thoát |
2.2 |
4 |
Mét |
69 |
ф 140 |
0 |
2.8 |
5 |
Mét |
70 |
ф 140 |
1 |
3.5 |
6 |
Mét |
71 |
ф 140 |
2 |
4.1 |
7.5 |
Mét |
72 |
ф 140 |
|
4.3 |
8 |
Mét |
73 |
ф 140 |
3 |
5.4 |
10 |
Mét |
74 |
ф 140 |
4 |
6.7 |
12.5 |
Mét |
75 |
ф 140 |
5 |
8.3 |
16 |
Mét |
STT |
TÊN SẢN PHẨM |
Class |
ĐỘ |
ÁP SUẤT |
ĐVT |
DẦY |
PN |
||||
76 |
ф 160 |
Thoát |
2.5 |
4 |
Mét |
77 |
ф 160 |
0 |
3.2 |
5 |
Mét |
78 |
ф 160 |
1 |
4.0 |
6 |
Mét |
79 |
ф 160 |
2 |
4.7 |
7.5 |
Mét |
80 |
ф 160 |
|
4.9 |
8 |
Mét |
81 |
ф 160 |
3 |
6.2 |
10 |
Mét |
82 |
ф 160 |
4 |
7.7 |
12.5 |
Mét |
83 |
ф 160 |
5 |
9.5 |
16 |
Mét |
84 |
ф 180 |
Thoát |
2.8 |
4 |
Mét |
85 |
ф 180 |
0 |
3.6 |
5 |
Mét |
86 |
ф 180 |
1 |
4.4 |
6 |
Mét |
87 |
ф 180 |
2 |
5.3 |
7.5 |
Mét |
88 |
ф 180 |
|
5.5 |
8 |
Mét |
89 |
ф 180 |
3 |
6.9 |
10 |
Mét |
90 |
ф 180 |
4 |
8.6 |
12.5 |
Mét |
91 |
ф 180 |
5 |
10.7 |
16 |
Mét |
92 |
ф 200 |
Thoát |
3.2 |
4 |
Mét |
93 |
ф 200 |
0 |
3.9 |
5 |
Mét |
94 |
ф 200 |
1 |
4.9 |
6 |
Mét |
95 |
ф 200 |
2 |
5.9 |
7.5 |
Mét |
96 |
ф 200 |
|
6.2 |
8 |
Mét |
97 |
ф 200 |
3 |
7.7 |
10 |
Mét |
98 |
ф 200 |
4 |
9.6 |
12.5 |
Mét |
99 |
ф 200 |
5 |
11.9 |
16 |
Mét |
100 |
ф 225 |
Thoát |
3.5 |
4 |
Mét |
101 |
ф 225 |
0 |
4.4 |
5 |
Mét |
102 |
ф 225 |
1 |
5.5 |
6 |
Mét |
103 |
ф 225 |
2 |
6.6 |
7.5 |
Mét |
104 |
ф 225 |
|
6.9 |
8 |
Mét |
105 |
ф 225 |
3 |
8.6 |
10 |
Mét |
106 |
ф 225 |
4 |
10.8 |
12.5 |
Mét |
107 |
ф 225 |
5 |
13.4 |
16 |
Mét |
108 |
ф 250 |
Thoát |
3.9 |
4 |
Mét |
109 |
ф 250 |
0 |
4.9 |
5 |
Mét |
110 |
ф 250 |
1 |
6.2 |
6 |
Mét |
111 |
ф 250 |
2 |
7.3 |
7.5 |
Mét |
112 |
ф 250 |
|
7.7 |
8 |
Mét |
113 |
ф 250 |
3 |
9.6 |
10 |
Mét |
114 |
ф 250 |
4 |
11.9 |
12.5 |
Mét |
115 |
ф 250 |
5 |
14.8 |
16 |
Mét |
116 |
ф 280 |
Thoát |
4.6 |
4 |
Mét |
STT |
TÊN SẢN PHẨM |
Class |
ĐỘ DÀY |
ÁP SUẤT |
ĐVT |
|
PN |
||||
117 |
ф 280 |
0 |
5.5 |
5 |
Mét |
118 |
ф 280 |
1 |
6.9 |
6 |
Mét |
119 |
ф 280 |
2 |
8.2 |
7.5 |
Mét |
120 |
ф 280 |
|
8.6 |
8 |
Mét |
121 |
ф 280 |
3 |
10.7 |
10 |
Mét |
122 |
ф 280 |
4 |
13.4 |
12.5 |
Mét |
123 |
ф 280 |
5 |
16.6 |
16 |
Mét |
124 |
ф 315 |
Thoát |
5.3 |
4 |
Mét |
125 |
ф 315 |
0 |
6.2 |
5 |
Mét |
126 |
ф 315 |
1 |
7.7 |
6 |
Mét |
127 |
ф 315 |
2 |
9.2 |
7.5 |
Mét |
128 |
ф 315 |
|
9.7 |
8 |
Mét |
129 |
ф 315 |
3 |
12.1 |
10 |
Mét |
130 |
ф 315 |
4 |
15.0 |
12.5 |
Mét |
131 |
ф 315 |
5 |
18.7 |
16 |
Mét |
132 |
ф 355 |
0 |
7.0 |
5 |
Mét |
133 |
ф 355 |
1 |
8.7 |
6 |
Mét |
134 |
ф 355 |
2 |
10.4 |
7.5 |
Mét |
135 |
ф 355 |
|
10.9 |
8 |
Mét |
136 |
ф 355 |
3 |
13.6 |
10 |
Mét |
137 |
ф 355 |
4 |
16.9 |
12.5 |
Mét |
138 |
ф 355 |
5 |
21.1 |
16 |
Mét |
139 |
ф 400 |
0 |
7.8 |
5 |
Mét |
140 |
ф 400 |
1 |
9.8 |
6 |
Mét |
141 |
ф 400 |
2 |
11.7 |
7.5 |
Mét |
142 |
ф 400 |
|
12.3 |
8 |
Mét |
143 |
ф 400 |
3 |
15.3 |
10 |
Mét |
144 |
ф 400 |
4 |
19.1 |
12.5 |
Mét |
145 |
ф 400 |
5 |
23.7 |
16 |
Mét |
146 |
ф 450 |
0 |
8.8 |
5 |
Mét |
147 |
ф 450 |
1 |
11.0 |
6 |
Mét |
148 |
ф 450 |
2 |
13.2 |
7.5 |
Mét |
149 |
ф 450 |
|
13.8 |
8 |
Mét |
150 |
ф 450 |
3 |
17.2 |
10 |
Mét |
151 |
ф 450 |
4 |
21.5 |
12.5 |
Mét |
152 |
ф 500 |
0 |
9.8 |
5 |
Mét |
153 |
ф 500 |
1 |
12.3 |
6 |
Mét |
154 |
ф 500 |
2 |
14.6 |
7.5 |
Mét |
155 |
ф 500 |
3 |
19.1 |
10 |
Mét |
156 |
ф 500 |
4 |
23.9 |
12.5 |
Mét |
157 |
ф 500 |
5 |
29.7 |
16 |
Mét |