So sánh ống PPR và HDPE, UPVC: Loại nào tốt?

11/11/2021

Trên thị trường hiện nay, có nhiều sản phẩm ống nhựa khác nhau như ống nhựa PPR, ống nhựa HDPE hay ống nhựa uPVC… So sánh ống PPR và HDPE hay uPVC có gì khác nhau, và chúng thường được sử dụng ở đâu? Để giúp quý khách hàng hiểu rõ để có thể lựa chọn được sản phẩm ống nhựa phù hợp nhất cho công trình của mình, hãy cùng Dekko tìm hiểu cách phân biệt các loại ống nhựa PPR, HDPE, uPVC trong bài viết dưới đây.

1. Ống nhựa PPR, HDPE, uPVC là gì?

Để hiểu rõ về các loai ống nhựa này thì trước hết ta cần biết được khái niệm của ống nhựa PPR, ống HDPE và ống nhựa PVC là gì.

• Ống nhựa PPR: Ống PPR viết tắt của Poly Propylen Random Copolymer” – một loại vật liệu nhựa “sạch”có khả năng chịu nhiệt độ cao. Ngoài  PPR, ống còn được biết đến bằng cái tên thông dụng đó là ống nhựa chịu nhiệt hay ống nhựa hàn nhiệt. Là sản phẩm mới, sản xuất với công nghệ tiên tiến, sử dụng các cao phân tử có khả năng chịu nhiệt và áp suất lớn nên dễ thấy nhiều đặc tính ưu việt mà các sản phẩm ống nhựa khác không có được.

• Ống HDPE: Ống nhựa HDPE (High-density polyethylene) hay còn gọi là ống PEHD (polyethylene high-density) là loại ống được chế tạo bằng vật liệu nhựa nhiệt dẻo mật độ cao với những đặc tính nổi bật: Độ bền bỉ theo thời gian, chống ăn mòn, chịu lực tốt, chống được tia UV trong thời gian dài, liên tục. Cùng với tính đa dụng, ống HDPE có thể sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.

• Ống uPVC: Nhựa uPVC viết tắt unplasticized Poly Vinyl Chloride được gọi là nhựa Vinyl tổng hợp không hóa dẻo hoặc nhựa PVC không hóa dẻo, thành phần chủ yếu là bột PVC, chất ổn định nhiệt, bôi trơn; các chất phụ gia không có hoặc có hàm lượng chất hóa dẻo thấp. Ống nhựa uPVC là một trong những sản phẩm được sử dụng rộng rãi nhất hiện nay, từ xây dựng đến sinh hoạt, từ các hộ gia đình đến các cá nhân đều sử dụng nhựa uPVC.

>>>> XEM THÊM: Tổng hợp kích thước các loại ống nước: uPVC, HDPE, PPR

2. So sánh các đặc điểm của ống nhựa PPR, ống HDPE và ống uPVC.

so-sanh-ong-ppr-hdpe-upvc

>>>> ĐỌC THÊM: Các loại ống nước ngoài trời | Ưu điểm - Ứng dụng của ống

3. Ứng dụng của ống nhựa PPR, ống HDPE và ống uPVC

Với những đặc tính riêng biệt ống nhựa PPR, HDPE, uPVC thường được sử dụng trong những vị trí khác nhau, phù hợp với từng mục đích sử dụng:

Ứng dụng của ống nhựa PPR.

Ống nhiệt lạnh PPR có nhiều ưu điểm vượt trội, một số ứng dụng của ống nhựa PPR như:

  • Dùng trong hệ thống ống dẫn và cung cấp nước nóng và lạnh cho sinh hoạt hoặc các khu công nghiệp: nước uống, tưới tiêu, sinh hoạt, sản xuất.
  • Ống chịu nhiệt độ cao và thấp rất tốt nên có thể sử dụng dẫn nước ở các vùng có nhiệt độ lạnh hoặc nóng, bền khi ở ngoài môi trường.
  • Dùng trong hệ thống ống dẫn sưởi ấm sàn nhà.
  • Dùng trong hệ thống ống dẫn hơi, gas trong công nghiệp.
  • Dẫn truyền không khí và nhiều ứng dụng khác trong công nghiệp và nông nghiệp.

Ứng dụng của ống nhựa HDPE.

Ống nhựa HDPE được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

- Trong đời sống xã hội:

  • Được dùng làm các loại ống cấp thoát nước.
  • Sử dụng làm đường ống dẫn nước thải cỡ lớn tại các đô thị và khu công nghiệp

- Trong lĩnh vực công nghiệp:

Dùng làm ống nước thải trong ngành công nghiệp khai mỏ và làm ống cống dẫn nước.

  • Dùng làm ống luồn dây điện và cáp điện.
  • Dùng làm ống dẫn hơi nóng (ví dụ ống sưởi nóng).
  • Dùng làm ống cấp nước nóng lạnh 
  • Dùng làm ống phục vụ cho ngành công nghiệp điện tử và đồng thời được sử dụng trong bọc dây cáp quang ở những nơi có nhiệt độ thấp (khu vực băng tuyết).

 

Ứng dụng của ống nhựa uPVC.

Ống uPVC hiện nay rất thông dụng bởi ứng dụng cao trong cuộc sống:

  • Sử dụng làm đường ống thoát nước cho các công trình xây dựng lớn nhỏ, dân sinh.
  • Sử dụng đường ống cấp thoát nước cho các trang trại, ao vườn…
  • Dùng làm ống bảo vệ đường điện, cáp..
  • Lắp đặt đường ống thoát cống, rãnh, cầu đường
  • Ứng dụng cao trong các nhà máy xí nghiệp.

Dưới đây là bảng tổng hợp bảng so sánh cơ bản 3 loại ống nhựa PPR, HDPE, uPVC giúp bạn dễ dàng theo dõi:

Ứng dụng Ống nhựa PPR Ống nhựa HDPE Ống nhựa uPVC
Hệ thống cấp nước nóng và lạnh Trong công trình nhà ở dân dụng, chung cư, khách sạn, công trình công nghiệp Không Không
Hệ thống thoát nước và nước thải Không Đặc biệt trong khu vực lớn như trang trại, resort, nhà máy, xí nghiệp sử dụng ống thoát nước thải cỡ lớn Đặc biệt trong hệ thống thoát nước và cống rãnh xả thải hay hệ thống cấp nước tưới tiêu trong nông nghiệp
Công trình cấp nước sạch Trong bệnh viện, trường học, nhà ở Không Không
Độ bền và khả năng chịu áp lực chịu nhiệt và chịu được áp lực rất lớn nên còn được sử dụng trong công trình nhà cao tầng độ bền cao sử dụng trong công trình có diện tích lớn, chịu được áp lực tốt Độ bền cao được sử dụng trong hệ thống bảo vệ đường dây điện, tín hiệu, cáp quang
Chịu được ánh nắng mặt trời Không Đặc biệt ở ống HDPE Cần lắp đặt sâu hoặc trong nhà ít tác động ánh nắng mặt trời
Giá thành Trung bình đến cao Trung bình Rẻ
Sức khỏe và môi trường An toàn cho sức khỏe và không gây hại An toàn cho sức khỏe Cần chú ý đến chất phụ gia trong sản xuất ống

Như vậy, bài viết đã tổng hợp các đặc điểm, ứng dụng của từng loại ống nhựa, giúp bạn so sánh ống PPR và HDPE hay uPVC dễ dàng hơn. Từ cách phân loại trên, hy vọng rằng, bạn đã biết cách lựa chọn được loại ống phù hợp với nhu cầu và mục đích sử dụng của gia đình mình. Nếu bạn có nhu cầu mua ống nhựa các loại, Dekko hiện chuyên cung cấp đa dạng các chủng loại ống nhựa PPR, HDPE, uPVC với đầy đủ kích thước, cấp áp lực khác nhau cùng hệ thống phụ kiện đồng bộ, đáp ứng được nhu cầu cho mọi công trình dân dụng và công nghiệp. 

Thông tin liên hệ: 

>>>> NỘI DUNG LIÊN QUAN:

 

Chuyên mục khác