Phụ kiện ống HDPE - Bảng giá & Cách lắp đặt

29/06/2023

Tìm hiểu thông tin về bảng giá và cách lắp đặt phụ kiện ống HDPE ngay dưới đây. Phụ kiện ống nhựa HDPE chất lượng, giá tốt. Tìm hiểu ngay!

Phụ kiện ống HDPE đóng vai trò quan trọng dùng trong lắp đặt và thi công hệ thống đường ống nhựa HDPE. Phụ kiện ống HDPE được sản xuất trên công nghệ hiện đại, đảm bảo chất lượng, độ an toàn cho người sử dụng. Trong bài viết này, hãy cùng DEKKO tìm hiểu bảng giá phụ kiện ống HDPE cũng như cách lắp đặt ngay nhé!

>>>> ĐỌC NGAY: Ống HDPE cấp thoát nước | Bảng giá ống nhựa HDPE mới nhất

1. Bảng giá phụ kiện ống HDPE 

Phụ kiện ống HDPE DEKKO được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế DIN 8074&8075, ISO 4427:2007; được các chủ đầu tư, nhà thầu, đại lý, khách hàng trong và ngoài nước tin dùng. Hiện nay phụ kiện ống nhựa HDPE được chia thành 2 loại chính là phụ kiện siết gioăng và phụ kiện hàn. 

Ưu điểm của phụ kiện ống nhựa HDPE:

  • Chống chịu được các điều kiện thời tiết trong các ứng dụng lộ thiên.
  • Khả năng chịu mài mòn cao.
  • Trọng lượng nhẹ, dễ dàng vận chuyển, thi công với độ bền bỉ cao.
  • Sản phẩm thân thiện với môi trường.
  • Khả năng chịu được nhiều loại hoá chất.
  • Chi phí thấp (bao gồm chi phí phụ kiện, thi công, lắp đặt, bảo dưỡng, thay thế).

Phụ kiện ống HDPE có đa dạng kích thước và mức áp lực khác nhau. Vì vậy, mức giá sẽ có sự chênh lệch nhất định. Cùng tìm hiểu chi tiết thông tin các phụ kiện sử dụng cho ống HDPE cùng bảng giá mới nhất (cập nhật tháng 7/2023) dưới đây:

1.1. Nối thẳng

Nối thẳng là một phụ kiện ấn tượng trong số loại phụ kiện HDPE. Với phương pháp nối gioăng, nó giúp kết nối nhanh chóng và chắc chắn hai đoạn ống HDPE cùng kích thước. Điểm đặc điểm nổi bật của nổi thẳng là có khả năng chịu môi trường khắc nghiệt, chống mài mòn.

Được sản xuất từ nhựa PE chất lượng cao trên dây chuyền hiện đại, nối thẳng HDPE đảm bảo chất lượng ưu việt. Ứng dụng phổ biến của nối thẳng HDPE là trong hệ thống cấp thoát nước của công trình cầu cống, kết nối đường ống nước lạnh trong toà nhà hay hệ thống cấp nước tưới tiêu, đường xả thải công nghiệp,...

Dưới đây là bảng giá chi tiết cập nhật mới từ DEKKO dòng sản phẩm phụ kiện nối thẳng của ống DHPE:

TÊN SẢN PHẨM ITEM
KÍCH CỠ SIZE
ÁP LỰC PN
ĐƠN GIÁ-PRICE
TRƯỚC VAT THANH TOÁN
NỐI THẲNG -COUPLING
 
20x20mm 16 15,200 16,416
25x25mm 16 22,500 24,300
32x32mm 16 33,000 35,640
40x40mm
16
57,800
62,424

1.2. Côn thu 

Côn thu của DEKKO là phụ kiện hữu ích của ống HDPE được làm từ nhựa PE theo tiêu chuẩn DIN 8074 & 8075 đảm bảo về mặt chất lượng sản phẩm. Côn thu có nhiều ưu điểm, bao gồm khả năng chống chịu thời tiết, chống mài mòn, trọng lượng nhẹ, thân thiện với môi trường, kết nối kín đáo và chịu hoá chất. Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như công trình cầu cống, toà nhà, nông nghiệp, công nghiệp và khai mỏ.

Dưới đây là bảng giá chi tiết cập nhật mới từ DEKKO dòng sản phẩm tê:

TÊN SẢN PHẨM ITEM
KÍCH CỠ SIZE
ÁP LỰC PN
ĐƠN GIÁ-PRICE
TRƯỚC VAT THANH TOÁN
CỒN THU - REDUCING COUPLING
 
25x20mm 16 20,900 22,572
32x20mm 16 33,200 35,856
32x25mm 16 33,200 35,856
40x20mm 16 45,700 49,356
40x25mm 16 45,700 49,356
40x32mm 16 51,300 55,404
50x20mm 16 63,000 68,040
50x25mm 16 65,100 70,308
50x32mm 16 71,900 77,652
50x40mm 16 84,300 91,044
63x20 mm 12,5 98,000 105,840
63x25mm 12,5 100,900 108,972
63x32mm 12.5 106,600 115,128
63x40mm 12,5 120,100 129,708
63x50mm 12,5 139,200 150,336
75x50mm 12,5 270,000 291,600
75x63mm 11.1 281,900 304,452
90x50mm 12,5 308,800 333,504
90x63mm 12,5 308,800 333,504
90x75mm 12,5 343,600 371,088

1.3. Măng sông một đầu ren ngoài 

Măng sông một đầu ren ngoài của thương hiệu DEKKO là được đánh giá cao về chất lượng. Sản phẩm được thiết kế để kết nối đường ống với thiết bị có ren trong như van và vòi nước. Tính năng chịu lực cao, chống ăn mòn và khả năng kết nối nhanh chóng, măng sông một đầu ren ngoài được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống cấp nước, xả thải, nông nghiệp và công nghiệp.

Sản phẩm này cũng giúp giảm chi phí lắp đặt nhờ trọng lượng nhẹ và dễ dàng lắp đặt bằng keo dán, bích nối hoặc khớp nối giăng. Măng sông một đầu ren ngoài thân thiện với môi trường và độ bền cao. Măng sông một đầu ren ngoài DEKKO là lựa chọn thông minh cho hệ thống ống nước.

Dưới đây là bảng giá chi tiết cập nhật mới từ DEKKO dòng sản phẩm măng sông một đầu ren ngoài:

TÊN SẢN PHẨM ITEM
KÍCH CỠ SIZE
ÁP LỰC PN
ĐƠN GIÁ-PRICE
TRƯỚC VAT THANH TOÁN
MĂNG SÔNG MỘT ĐẦU REN NGOÀI - MALE THREADED COUPLING
 
20mmx1/2" 16 9,900 10,692
25mmx1/2" 16 13,600 14,688
25mmx3/4" 16 13,600 14,688
32mmx1" 16 19,200 20,736
40mmx1 1/4 16 41,200 44,496
50mmx1 1/2 16 58,700 63396
63mmx2" 12,5 97,800 105,624
75mmx21/2 12,5 174,200 188,136
90mmx3“ 12,5 203,800 220,104

1.4. Măng sông một đầu ren trong 

Măng sông một đầu ren trong DEKKO UV là phụ kiện ống nhựa vô cùng hiệu quả trong hệ thống ống nước. Sản phẩm với tính năng nổi bật chống ảnh hưởng của tia cực tím và tia UV, giúp tăng tuổi thọ và độ bền. Măng sông ren trong một đầu được làm bằng đồng mạ Niken, giúp tạo nên mối nối vững chắc.

Sản phẩm dễ sử dụng và bền bỉ, chịu nhiệt tới 95°C, kháng hóa chất. Măng sông một đầu ren trong  ứng dụng rộng rãi trong hệ thống cấp nước nóng, lạnh, dẫn nước nóng từ năng lượng mặt trời, hệ thống dẫn nước thực phẩm, sưởi ấm sàn và công nghiệp. Măng sông một đầu ren trong là lựa chọn đáng tin cậy cho hệ thống ống nước đa dạng.

Dưới đây là bảng giá chi tiết cập nhật mới từ DEKKO dòng sản phẩm phụ kiện măng sông một đầu ren trong của ống DHPE:

TÊN SẢN PHẨM ITEM
KÍCH CỠ SIZE
ÁP LỰC PN
ĐƠN GIÁ-PRICE
TRƯỚC VAT THANH TOÁN
MĂNG SÔNG MỘT ĐẦU REN TRONG - FEMALE THREADED COUPLING
 
20mmx1/2" 16 11,000 11,88
25mmx1/2" 16 14,900 16,092
25mmx3/4” 16 14,900 16,092
32mmx1" 16 21,500 23,320
40mmx1 1/4 16 39,800 42,984
50mmxl 1/2 16 77,700 83,916
63mmx2" 12,5 123,500 133,38
75mmx2 1/2 12,5 180,100 194,308
90mmx3" 12,5 282,200 304,776

1.5. Tê

Phụ kiện của ống HDPE thương hiệu DEKKO là sản phẩm phụ kiện chất lượng cao, đảm bảo tiêu chuẩn quốc tế ISO 4427. Tê có tính linh hoạt, khả năng chống thời tiết và mài mòn, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong công nghiệp, nông nghiệp và xây dựng. Kết nối bằng phương pháp siết gioăng tê đảm bảo tính kín đáo và không gây rò rỉ. Sản phẩm này là sự lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền và hiệu suất cao trong hệ thống ống.

Dưới đây là bảng giá chi tiết cập nhật mới từ DEKKO sản phẩm tê:

TÊN SẢN PHẨM ITEM
KÍCH CỠ SIZE
ÁP LỰC PN
ĐƠN GIÁ-PRICE
TRƯỚC VAT THANH TOÁN
TÊ-TEE
 
20x20mm 16 23,400 25,372
25x25mm 16 31,800 34,344
32x32mm
16
49,000
52,920

1.6. Tê chuyển bậc 

Tê chuyển bậc HDPE đến từ thương hiệu Dekko là sản phẩm đa dạng về áp lực và kích cỡ ống. Với cấp độ áp lực từ 6bar đến 25bar và kích cỡ ống nhựa từ DN 25x20x25 mm đến DN 75x63x75mm, tê chuyển bậc đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. Sản phẩm tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế như ISO 4427-2:2007, tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7305-2:2008, đảm bảo chất lượng và hiệu suất ổn định.

Tê chuyển bậc được ứng dụng rộng rãi trong các hệ thống dẫn nước đô thị, dân dụng, thương mại, cũng như trong công nghiệp, nông nghiệp, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải. Tê chuyển bậc đem lại tính linh hoạt và sự tin tưởng trong lĩnh vực quản lý và vận hành hệ thống nước.

Dưới đây là bảng giá chi tiết từ DEKKO dòng sản phẩm tê chuyển bậc:

TÊN SẢN PHẨM ITEM
KÍCH CỠ SIZE
ÁP LỰC PN
ĐƠN GIÁ-PRICE
TRƯỚC VAT THANH TOÁN
TÊ CHUYỂN BẬC - REDUCINGTEE
 
25x20mm 16 37,700 40,716
32x20mm 16 48,000 51,840
32x25mm 16 48,000 51,840
40x20mm 16 88,000 95,040
40x25mm 16 88,000 95,040
40x32mm 16 88,000 95,040
50x32mm 16 131,500 142,020
50x40mm 16 131,500 142,020
50x50mm 16 131,500 142,020
 
63x25mm 12,5 207,900 224,532
63x32mm 12,5 207,900 224,532
63x40mm 12,5 207,900 224,532
63x50mm 12,5 207,900 224,532
75x50mm 12,5 368,200 397,656
75x63mm 12,5 394,500 426,060
90x63mm 12,5 597,800 645,624
90x75mm 12,5 597,800 645,624

1.7. Cút 90°

Cút 90° là phụ kiện ống đa năng với ưu điểm vượt trội của thương hiệu Dekko. Được làm từ nhựa PE chất lượng cao và đáp ứng tiêu chuẩn ISO 4427, sản phẩm linh hoạt, chịu được uốn cong, phù hợp cho địa hình khó khăn. Với khả năng chống thời tiết, mài mòn, và tính nhẹ nhàng, phụ kiện cút 90° lý tưởng cho ứng dụng trong công trình cầu cống, toà nhà, nông nghiệp, công nghiệp và khai mỏ. Cút 90° kết nối bằng phương pháp siết gioăng, không rò rỉ, thân thiện với môi trường, đồng thời có chi phí thấp, bao gồm cả lắp đặt và bảo dưỡng.

Bảng giá chi tiết cập nhật mới từ DEKKO sản phẩm cút 90°:

TÊN SẢN PHẨM ITEM
KÍCH CỠ SIZE
ÁP LỰC PN
ĐƠN GIÁ-PRICE
TRƯỚC VAT THANH TOÁN
CÚT 90°- ELBOW
 
20x20mm 16 18,500 19,980
25x25mm 16 24,300 26,244
32x32mm 16 34,100 36,828
40x40mm 16 66,100 71,388
50x50mm 16 106,900 115,452
63x63mm 12,5 172,500 186,300
75x75mm 12,5 315,700 340,956
90x90mm 12,5 429,400 463,752

1.8. Đại khởi thùy

Đai khởi thùy HDPE là một phụ kiện quan trọng trong việc trích xuất đường ống nước, khí và nhiều ứng dụng khác trên đường ống. Sản phẩm phù hợp cho việc lắp đặt đường nước dân dụng và các công trình công cộng, đai khởi thuỷ DEKKO được sản xuất từ nhựa PE với công nghệ tiên tiến và tuân theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 4427 và DIN 8074 & 8075, đảm bảo chất lượng ưu việt hơn so với các sản phẩm tương tự trên thị trường. Phụ kiện ống đai khởi thùy là lựa chọn hàng đầu để đảm bảo sự hiệu quả và độ bền trong việc trích xuất đường ống.

Bảng giá chi tiết cập nhật mới từ DEKKO sản phẩm đại khởi thùy:

TÊN SẢN PHẨM ITEM
KÍCH CỠ SIZE
ÁP LỰC PN
ĐƠN GIÁ-PRICE
TRƯỚC VAT THANH TOÁN
ĐAI KHỞI THÙY - TAPPING SADDLE
 
40mmx1/2" 16 31,800 34,344
40mmx3/4" 16 31,800 34,344
40mmx1" 16 31,800 34,344
50mmx1/2" 16 35,000 37,800
50mmx3/4” 16 35,000 37,800
50mmx1" 16 35,000 37,800
63mmx1/2" 16 49,000 52,920
63mmx3/4” 16 49,000 52,920
63mmxl" 16 49,000 52,920
75mmx1/2" 16 66,400 71,712
75mmx3/4" 16 66,400 71,712
75mmx1" 16 66,400 71,712
75mmx1.1/4" 16 66,400 71,712
75mmx1.1/2" 16 66,400 71,712
75mmx2" 16 66,400 71,712
90mmx1/2" 16 78,700 84,996
90mmx3/4" 16 78,700 84,996
90mmx1” 16 78,700 84,996
90mmx1.1/4" 16 78,700 84,996
90mmx1.1/2" 16 78,700 84,996
90mmx2" 16 78,700 84,996
110mmxl/2“ 16 97,800 105,624
110mmx3/4" 16 97,800 105,624
110mmx1" 16 97,800 105,624
110mmx1.1/4" 16 97,800 105,624
110mmxl.l/2” 16 97,800 105,624
110mmx2” 16 97,800 105,624

>>>> KHÁM PHÁ NGAY: Ống HDPE là gì? Ưu điểm và ứng dụng của ống nhựa HDPE

2. Hướng dẫn lắp đặt ống HDPE cho mọi công trình

Bạn có thể tham khảo 2 cách lắp đặt ống HDPE sử dụng phụ kiện siết gioăng và hàn nhiệt đối đầu dưới đây:

2.1 Cách lắp đặt ống HDPE bằng phụ kiện siết gioăng

Cách lắp đặt ống HDPE sử dụng phụ kiện siết gioăng để nối các đường ống nhựa HDPE với nhau. Các bước thực hiện chi tiết dưới đây:

  • Bước 1: Cắt ống theo chiều vuông góc với trục ống.
  • Bước 2: Lắp đai ốc khóa trước sau đó đến vòng xéc măng hở, tránh đẩy quá sâu vào ống.
  • Bước 3: Đặt vòng đệm chữ O vào ống, đẩy dọc theo trục thân ống.
  • Bước 4: Trước khi xoáy đai khóa trên thân, đảm bảo ống và phần thân đai chạm nhau.
  • Bước 5: Có thể xoáy phần đai khóa bằng tay tới Φ50mm tuy nhiên với loại có kích thước lớn hơn thì cần sử dụng cờ lê để xoáy.
  • Bước 6: Để có mối nối tốt nhất, hãy đảm bảo rằng miệng đai khóa nằm ngoài phần ren cuối cùng trên thân.
Lắp đặt ống HDPE sử dụng phụ kiện siết gioăng
Lắp đặt ống HDPE sử dụng phụ kiện siết gioăng

>>>> THAM KHẢO NGAY: 2 cách nối ống HDPE đúng kỹ thuật | Lưu ý khi thực hiện

2.2. Cách nối ống HDPE sử dụng phương pháp hàn nhiệt đối đầu

Phương pháp hàn nhiệt đối đầu là một phương pháp phổ biến được sử dụng để lắp đặt ống nhựa HDPE, vì nó đơn giản trong thi công và tiết kiệm chi phí. Khi sử dụng phương pháp hàn nhiệt đối đầu, bạn cần sử dụng máy hàn thuỷ lực đặc biệt với ống có đường kính từ ø63 đến ø1200. Dưới đây là các bước chi tiết để nối ống HDPE bằng phương pháp hàn nhiệt đối đầu:

Bước 1: Lắp ống và cài đặt thông số.

  • Đặt ống vào khung kẹp và điều chỉnh sao cho hai đầu ống đồng trục (khít vào nhau). Làm sạch bề mặt ống để sẵn sàng cho quá trình hàn nhiệt đối đầu.
  • Cài đặt nhiệt độ và thời gian phù hợp cho loại ống bạn đang nối. Đo và cài đặt áp suất kéo bằng cách điều chỉnh van áp suất theo yêu cầu.
Đặt ống vào khung kẹp và điều chỉnh sao cho hai đầu ống đồng trục
                                              Đặt ống vào khung kẹp và điều chỉnh sao cho hai đầu ống đồng trục

Bước 2: Vát ống.

  • Di chuyển hai đầu ống ra xa nhau bằng cần gạt điều hướng và điều chỉnh van xả áp ngược theo chiều kim đồng hồ để giảm áp suất xuống giá trị tối thiểu. Đưa đĩa vát vào giữa hoặc đầu ống và kích hoạt đĩa vát.
  • Điều chỉnh hai đầu ống hướng vào máy vát bằng cần gạt điều hướng, đóng van xả áp theo chiều kim đồng hồ từ từ cho đến khi cả hai đầu ống được vát, sau đó dừng lại. Tiếp theo, di chuyển hai đầu ống ra khỏi máy vát bằng cần gạt điều hướng, tắt máy và đưa về khung kẹp.

Bước 3: Cân chỉnh trục.

  • Điều chỉnh hai đầu ống HDPE để tiếp xúc với nhau, kiểm tra độ lệch trục và điều chỉnh trục bằng cách siết hoặc mở bulong kẹp cho đến khi đạt được yêu cầu. Lưu ý rằng độ lệch trục tối đa không được vượt quá 10% độ dày của thành ống.
Điều chỉnh trục bằng cách siết hoặc mở bulong kẹp cho đến khi đạt được yêu cầu
                                    Điều chỉnh trục bằng cách siết hoặc mở bulong kẹp cho đến khi đạt được yêu cầu

Bước 4: Gia nhiệt.

  • Đảm bảo đĩa nhiệt đạt nhiệt độ đã cài đặt, di chuyển đĩa nhiệt vào giữa hai đầu ống. Di chuyển hai đầu ống sao cho tiếp xúc với đĩa nhiệt bằng cần gạt điều hướng cho đến khi kết thúc thời gian T1. Khi thời gian T2 bắt đầu (ngay sau khi T1 kết thúc), thực hiện bốn thao tác sau:
  • Di chuyển cần gạt điều hướng về vị trí giữa và nhấn công tắc để bắt đầu thời gian T2.
  • Điều chỉnh van xả áp suất theo chiều ngược kim đồng hồ để đưa áp suất hệ thống về giá trị P0 + P2, sau đó khóa van xả áp suất.
  • Di chuyển hai đầu ống ra xa khỏi đĩa nhiệt bằng cần gạt điều hướng. Di chuyển đĩa nhiệt về khung kẹp (đây là thời gian chuyển đổi T3). Di chuyển hai đầu ống đã nóng chảy áp sát vào nhau bằng cần gạt điều hướng cho đến khi kết thúc thời gian T4.
  • Khi kết thúc thời gian T4, di chuyển cần gạt điều hướng về vị trí giữa và nhấn công tắc T5 để bắt đầu quá trình làm nguội.

Bước 5: Kiểm tra mối hàn.

  • Khi thời gian T5 kết thúc, mở van xả áp suất, lỏng bu lông kẹp và di chuyển ống ra khỏi khung kẹp.
  • Khi quá trình hàn kết thúc, tiến hành kiểm tra mối hàn theo bảng so sánh để đảm bảo chất lượng.

>>>> TÌM HIỂU THÊM: Hướng dẫn hàn ống HDPE chi tiết [Cập nhật mới nhất 2023]

3. Đơn vị sản xuất và cung cấp ống và phụ kiện ống HDPE chất lượng Dekko

Hãy lựa chọn Dekko - đơn vị sản xuất và cung cấp ống và phụ kiện ống nhựa HDPE chất lượng hàng đầu. Với các điểm mạnh như là công ty đầu tiên sản xuất ống nhựa PPR tại Việt Nam, hệ thống nhà máy sản xuất và cung cấp phụ kiện đa dạng, cùng với sự đáng tin cậy và uy tín qua các chứng nhận và giải thưởng danh giá, Dekko đã khẳng định vị thế của mình trên thị trường. 

Dekko - đơn vị sản xuất và cung cấp ống nhựa HDPE chất lượng hàng đầu
                                            Dekko - đơn vị sản xuất và cung cấp ống nhựa HDPE chất lượng hàng đầu

Dekko cam kết mang đến cho bạn những sản phẩm chất lượng cao, đáng tin cậy và đáp ứng mọi yêu cầu của bạn. Đặt niềm tin vào Dekko và chúng tôi sẽ mang đến cho bạn giải pháp ống nhựa HDPE tối ưu cho nhu cầu của bạn. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để biết thêm thông tin chi tiết và nhận được báo giá phụ kiện hdpe tốt nhất từ Dekko.

                                           

Như vậy, bài viết đã cập nhật thông tin mới nhất về giá phụ kiện ống HDPE. Hy vọng qua bài viết này của Dekko, bạn có thể chọn được những phụ kiện HDPE phù hợp với nhu cầu để đảm bảo chất lượng và hiệu quả trong quá trình sử dụng.

Thông tin liên hệ: 

>>>> BÀI VIẾT LIÊN QUAN:

Chuyên mục khác