CÚT 90°

Mã sản phẩm: Phụ kiện uPVC hệ inch
Đơn vị: Cái
2.800 VNĐ

Số lượng:

Đặc điểm nổi bật:

  • Độ bền cơ tính cao, có khả năng chịu va đập tốt.
  • Bề mặt trong và ngoài ống luôn nhẵn bóng, hệ số ma sát nhỏ, tạo thuận lợi cho dòng chảy.
  • Khả năng cách điện tốt, khó bắt cháy nên sản phẩm có thể lắp đặt cho các hệ thống dẫn điện.
  • Sản xuất tại Việt Nam

Yêu cầu được gọi lại tư vấn

Vui lòng để lại số điện thoại
chúng tôi sẽ gọi lại tư vấn cho bạn ngay

Mua hàng trực tuyến
vận chuyển nhanh chóng

Đảm bảo Hàng chính hãng Dekko
Đa dạng ống cấp và thoát nước
Phụ kiện ngành nước phong phú
Chất lượng Tiêu chuẩn quốc tế
Hàng Việt Nam chất lượng cao
Thanh toán linh hoạt
Ưu đãi hấp dẫn
vận chuyển nhanh chóng

Phụ kiện ống nhựa uPVC Cút  90° nằm trong hệ thống phụ kiện ống nhựa uPVC hệ inch của DEKKO dùng để kết nối đường ống tạo thành một góc 90°. Ống và phụ kiện uPVC mang thương hiệu DEKKO ngày càng khẳng định sự uy tín trên thị trường vật liệu xây dựng, giành được sự tín nhiệm của các chủ đầu tư, các nhà thầu và các bạn hàng nhờ những ưu điểm vượt trội và sự khác biệt.

>>>> XEM THÊM: Ống nước uPVC là gì? Đặc điểm, tính năng nổi bật & ứng dụng

1. Ưu điểm của cút 90°

  • Trọng lượng nhẹ lắp đặt đơn giản;
  • Bề mặt nhẵn, hệ số ma sát nhỏ giúp thoát nước tốt hơn PN 6, 8, 10, 12.5;
  • Độ bền cơ học lớn, chịu được va đập và áp lực cao;
  • Không rỉ sét, bền với hóa chất  chịu được môi trường kiềm, axit, bazo, muối;
  • Không độc hại;
  • Giá thành rẻ.

2. Ứng dụng của cút 90°

  • Lắp đặt cho hệ thống cống rãnh xả thải, thoát nước mưa.
  • Lắp đặt cấp nước sạch
  • Lắp đặt hệ thống ống cấp nước tưới tiêu trong nông nghiệp
  • Lắp đặt cho hệ thống ống bảo vệ đường dây điện, tín hiệu, cáp quang.

3. Thông số kỹ thuật: 

  • Chất liệu: Nhựa uPVC.
  • Đường kính DN: 21mm – 114mm.
  • Cấp áp lực: PN6, PN12, PN15.
  • Tiêu chuẩn: BS 3505:1986, BS 3506:1969, TCCS-06:2018/PH.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

  • Chất liệu: Nhựa uPVC.
  • Đường kính DN: 21mm – 114mm.
  • Cấp áp lực: PN6, PN12, PN15.
  • Tiêu chuẩn: BS 3505:1986, BS 3506:1969, TCCS-06:2018/PH.

 

19001998